半懂不懂 bàn dǒng bù dǒng

Từ hán việt: 【bán đổng bất đổng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "半懂不懂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bán đổng bất đổng). Ý nghĩa là: không hiểu đầy đủ, chỉ hiểu một phần.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 半懂不懂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 半懂不懂 khi là Thành ngữ

không hiểu đầy đủ

to not fully understand

chỉ hiểu một phần

to only partly understand

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半懂不懂

  • - dǒng 莫尔斯 mòěrsī 电码 diànmǎ

    - Tôi không biết mã morse.

  • - zhè rén zhēn dǒng 眉眼高低 méiyǎngāodī 人家 rénjiā zhèng 发愁 fāchóu ne hái 开玩笑 kāiwánxiào

    - cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 这个 zhègè 定理 dìnglǐ dǒng

    - Định lý này tôi không hiểu.

  • - dǒng 泰语 tàiyǔ

    - Tôi không nói tiếng Thái.

  • - dǒng 世情 shìqíng

    - không hiểu tình đời.

  • - 起初 qǐchū dǒng 现在 xiànzài 明白 míngbai le

    - Ban đầu anh ấy không hiểu, bây giờ đã hiểu rồi.

  • - dǒng 这个 zhègè 玩意儿 wányìer de 用途 yòngtú

    - Tôi không hiểu công dụng của món đồ này.

  • - 我读 wǒdú dǒng zhè 本书 běnshū

    - Tôi đọc không hiểu quyển sách này.

  • - 当年 dāngnián hái 年轻 niánqīng 不懂事 bùdǒngshì

    - Năm đó tôi còn trẻ, chưa hiểu chuyện.

  • - 这个 zhègè 口音 kǒuyīn 听不懂 tīngbùdǒng

    - Tôi không hiểu giọng nói này.

  • - 这个 zhègè 理儿 lǐer 听不懂 tīngbùdǒng

    - Đạo lý này tôi nghe không hiểu.

  • - 听不懂 tīngbùdǒng shuō 的话 dehuà

    - Tôi không hiểu lời bạn nói.

  • - dǒng zhè 里面 lǐmiàn de 道道儿 dàodàoer 千万 qiānwàn yào 留神 liúshén

    - anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.

  • - 我们 wǒmen yào 懂得 dǒngde 知恩图报 zhīēntúbào 不要 búyào zuò 忘恩负义 wàngēnfùyì de rén

    - Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.

  • - 荒唐 huāngtáng de rén dǒng 节制 jiézhì

    - Người phóng đãng không biết kiềm chế.

  • - dǒng 礼数 lǐshù

    - không hiểu lễ nghi.

  • - 这些 zhèxiē 诗写 shīxiě 十分 shífēn 隐晦 yǐnhuì 容易 róngyì dǒng

    - Mấy câu thơ này ý tứ không rõ ràng, thật khó hiểu.

  • - zhè 本书 běnshū 很深 hěnshēn 初学 chūxué de rén 容易 róngyì kàn dǒng

    - quyển sách này nội dung rất sâu sắc, người mới học xem không dễ gì hiểu được.

  • - 我刚 wǒgāng dào 广州 guǎngzhōu de 时候 shíhou 因为 yīnwèi dǒng 广州 guǎngzhōu 的话 dehuà 常常 chángcháng 闹笑话 nàoxiàohua

    - lúc tôi mới đến Quảng Châu, vì không hiểu rõ tiếng Quảng, nên thường gây nên trò cười.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 半懂不懂

Hình ảnh minh họa cho từ 半懂不懂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半懂不懂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
    • Pinyin: Dǒng
    • Âm hán việt: Đổng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTHG (心廿竹土)
    • Bảng mã:U+61C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao