Đọc nhanh: 以懂非懂 (dĩ đổng phi đổng). Ý nghĩa là: Hiểu cơ bản; nửa hiểu nửa không 1 vấn đề nào đó.
Ý nghĩa của 以懂非懂 khi là Thành ngữ
✪ Hiểu cơ bản; nửa hiểu nửa không 1 vấn đề nào đó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以懂非懂
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 我们 要 懂得 爱护 自己
- Chúng ta phải biết yêu bản thân mình.
- 当梦 被 埋 在 江南 烟雨 中 , 心碎 了 才 懂 .....
- Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)
- 警告性 标示 必须 明白 易懂
- Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.
- 贫僧 所 懂 实在 甚 少
- Bần tăng hiểu biết thực sự rất ít.
- 我 不 懂 泰语
- Tôi không nói tiếng Thái.
- 他 深 懂 般若 之理
- Anh ấy hiểu rõ trí huệ.
- 他 压根儿 没 懂
- Anh ấy căn bản là không hiểu.
- 有否 法例 或 规例 容许 以非 真 金白银 买卖 股票 ?
- Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?
- 她 没 看 懂 那个 暗号 儿
- Cô ấy không hiểu ám hiệu đó.
- 我 非常 恼怒 , 以致 觉得 非给 报社 写封信 不可
- Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.
- 合伙人 没 懂 「 八边形 」 的 意义
- Các đối tác không thực sự có được Octagon.
- 似懂非懂
- như hiểu mà không phải hiểu.
- 博学 的 人 并非 什么 都 懂
- Người bác học không hẳn cái gì cũng hiểu.
- 我 似懂非懂 , 以为 上次 因为 是 叫 别人 做 , 所以 师父 不 高兴
- Tôi có vẻ đã hiểu, nhưng tôi nghĩ rằng vì lần trước tôi đã nhờ ai đó làm việc đó nên Sư phụ không vui.
- 她 非常 懂事
- Cô ấy rất hiểu chuyện.
- 他 非常 懂得 人事 的 道理
- Anh ấy rất am hiểu các lý lẽ quy tắc ứng xử .
- 有 什么 不 懂 的 地方 可以 问 我
- Có chỗ nào chưa hiểu có thể hỏi tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 以懂非懂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以懂非懂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
懂›
非›