Đọc nhanh: 不正之风 (bất chính chi phong). Ý nghĩa là: xu hướng không lành mạnh. Ví dụ : - 走后门是一种不正之风。 Đi cửa sau là một xu hướng không lành mạnh.
Ý nghĩa của 不正之风 khi là Thành ngữ
✪ xu hướng không lành mạnh
不正之风:成语
- 走后门 是 一种 不正之风
- Đi cửa sau là một xu hướng không lành mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不正之风
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 快 哉 , 风之疾 也
- Nhanh quá, sức mạnh của gió.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 它们 不是 真正 的 启示
- Chúng không phải là gợi ý thực sự.
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 墨之事 不能容忍
- Việc tham ô không thể dung thứ được.
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 排犹主义 是 不 公正 的
- Chủ nghĩa bài Do Thái là không công bằng.
- 这些 大学生 风华正茂 , 令人 心爱
- Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.
- 风华正茂
- rất mực tao nhã
- 友情 和 爱情 之间 有 很多 不同
- Giữa tình bạn và tình yêu có nhiều điểm khác biệt.
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 真正 爱过 的 人 , 不 可能 没尝过 吃醋 的 滋味
- Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 走后门 是 一种 不正之风
- Đi cửa sau là một xu hướng không lành mạnh.
- 我们 正在 聚餐 时来 了 一位 不速之客
- Chúng tôi đang ăn tối thì một vị khách không mời đến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不正之风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不正之风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
之›
正›
风›