传真 chuánzhēn

Từ hán việt: 【truyền chân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "传真" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truyền chân). Ý nghĩa là: fax; điện thư; điện sao, gửi fax; gửi điện thư, tái hiện; tả thực. Ví dụ : - 。 Hãy gửi cho tôi một bản điện thư.. - 。 Tôi vừa nhận được bản điện thư của bạn.. - 。 Bản điện thư đã gửi cho đối phương rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 传真 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 传真 khi là Danh từ

fax; điện thư; điện sao

用传真机传输的文字、图表、照片等;也指这种通信方式

Ví dụ:
  • - 请发 qǐngfā 一份 yīfèn 传真 chuánzhēn gěi

    - Hãy gửi cho tôi một bản điện thư.

  • - 我刚 wǒgāng 收到 shōudào de 传真 chuánzhēn

    - Tôi vừa nhận được bản điện thư của bạn.

  • - 传真 chuánzhēn 已经 yǐjīng 发给 fāgěi 对方 duìfāng le

    - Bản điện thư đã gửi cho đối phương rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 传真 khi là Động từ

gửi fax; gửi điện thư

通过传真机将文字、图表、照片等按原样传送到另一处

Ví dụ:
  • - 合同 hétóng 传真 chuánzhēn 过去 guòqù le

    - Anh ấy đã gửi fax hợp đồng qua rồi.

  • - qǐng 图表 túbiǎo 传真 chuánzhēn gěi 客户 kèhù

    - Hãy gửi fax biểu đồ cho khách.

  • - néng 传真 chuánzhēn 这张 zhèzhāng 照片 zhàopiān ma

    - Bạn có thể gửi fax bức ảnh này không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tái hiện; tả thực

写真

Ví dụ:
  • - de huà 传真 chuánzhēn le 古代 gǔdài 建筑 jiànzhù

    - Tranh của cô ấy tái hiện kiến trúc cổ đại.

  • - 这幅 zhèfú huà 传真 chuánzhēn le 历史 lìshǐ 场景 chǎngjǐng

    - Bức tranh này tái hiện cảnh lịch sử.

  • - 画家 huàjiā 传真 chuánzhēn le 山川 shānchuān de 壮丽 zhuànglì

    - Họa sĩ tái hiện vẻ đẹp của núi non.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 传真

A + 给 + B + 传真 + Tân ngữ

A gửi fax cho B

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen huì gěi 传真 chuánzhēn 文件 wénjiàn

    - Chúng tôi sẽ gửi fax tài liệu cho bạn.

  • - 我会 wǒhuì gěi 公司传真 gōngsīchuánzhēn 报告 bàogào

    - Tôi sẽ gửi fax báo cáo cho công ty.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传真

  • - 尔书真 ěrshūzhēn 好看 hǎokàn

    - Quyển sách này thật đẹp.

  • - 绝对 juéduì shì 拉斐尔 lāfěiěr 真迹 zhēnjì

    - Đó chắc chắn là Raphael thật.

  • - 这是 zhèshì 恰克 qiàkè · 拜斯 bàisī bǎn de 纳尼亚 nàníyà 传奇 chuánqí ma

    - Phiên bản Chuck Bass của narnia?

  • - 真名 zhēnmíng shì kěn 德拉 délā ·

    - Tên cô ấy là Kendra Dee.

  • - 画家 huàjiā 传真 chuánzhēn le 山川 shānchuān de 壮丽 zhuànglì

    - Họa sĩ tái hiện vẻ đẹp của núi non.

  • - qǐng yòng 传真机 chuánzhēnjī xīn 目录 mùlù de 版面 bǎnmiàn 编排 biānpái 图样 túyàng 传送 chuánsòng gěi

    - Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.

  • - 嫡派 dípài 真传 zhēnchuán

    - môn phái chính truyền.

  • - 我会 wǒhuì gěi 公司传真 gōngsīchuánzhēn 报告 bàogào

    - Tôi sẽ gửi fax báo cáo cho công ty.

  • - 传写 chuánxiě 失真 shīzhēn

    - tam sao thất bổn.

  • - 传真 chuánzhēn 已经 yǐjīng 发给 fāgěi 对方 duìfāng le

    - Bản điện thư đã gửi cho đối phương rồi.

  • - 这幅 zhèfú huà 传真 chuánzhēn le 历史 lìshǐ 场景 chǎngjǐng

    - Bức tranh này tái hiện cảnh lịch sử.

  • - de huà 传真 chuánzhēn le 古代 gǔdài 建筑 jiànzhù

    - Tranh của cô ấy tái hiện kiến trúc cổ đại.

  • - 合同 hétóng 传真 chuánzhēn 过去 guòqù le

    - Anh ấy đã gửi fax hợp đồng qua rồi.

  • - 请发 qǐngfā 一份 yīfèn 传真 chuánzhēn gěi

    - Hãy gửi cho tôi một bản điện thư.

  • - 我刚 wǒgāng 收到 shōudào de 传真 chuánzhēn

    - Tôi vừa nhận được bản điện thư của bạn.

  • - néng 传真 chuánzhēn 这张 zhèzhāng 照片 zhàopiān ma

    - Bạn có thể gửi fax bức ảnh này không?

  • - 我们 wǒmen huì gěi 传真 chuánzhēn 文件 wénjiàn

    - Chúng tôi sẽ gửi fax tài liệu cho bạn.

  • - qǐng 图表 túbiǎo 传真 chuánzhēn gěi 客户 kèhù

    - Hãy gửi fax biểu đồ cho khách.

  • - 从没 cóngméi 丢弃 diūqì de 传真机 chuánzhēnjī

    - Tôi chưa bao giờ buông máy fax của mình.

  • - 现在 xiànzài de 传真号码 chuánzhēnhàomǎ 发给你 fāgěinǐ

    - Hãy để tôi gửi cho bạn số fax của tôi ngay bây giờ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 传真

Hình ảnh minh họa cho từ 传真

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传真 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao