传真机 chuánzhēn jī

Từ hán việt: 【truyền chân cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "传真机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truyền chân cơ). Ý nghĩa là: máy fax. Ví dụ : - Tôi chưa bao giờ buông máy fax của mình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 传真机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 传真机 khi là Danh từ

máy fax

fax machine

Ví dụ:
  • - 从没 cóngméi 丢弃 diūqì de 传真机 chuánzhēnjī

    - Tôi chưa bao giờ buông máy fax của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传真机

  • - 画家 huàjiā 传真 chuánzhēn le 山川 shānchuān de 壮丽 zhuànglì

    - Họa sĩ tái hiện vẻ đẹp của núi non.

  • - 传动 chuándòng 机构 jīgòu

    - cơ cấu chuyển động.

  • - 搬运 bānyùn 一种 yīzhǒng 用以 yòngyǐ 传送 chuánsòng huò 传导 chuándǎo 物品 wùpǐn de 机械 jīxiè huò 装置 zhuāngzhì

    - Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.

  • - qǐng yòng 传真机 chuánzhēnjī xīn 目录 mùlù de 版面 bǎnmiàn 编排 biānpái 图样 túyàng 传送 chuánsòng gěi

    - Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.

  • - 传动装置 chuándòngzhuāngzhì shì zhǐ 动力源 dònglìyuán de 运动 yùndòng 动力 dònglì 传递 chuándì gěi 执行机构 zhíxíngjīgòu de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.

  • - zhè 真是 zhēnshi 一个 yígè 宝贵 bǎoguì de 机会 jīhuì

    - Đây thực sự là một cơ hội quý giá.

  • - 嫡派 dípài 真传 zhēnchuán

    - môn phái chính truyền.

  • - 我会 wǒhuì gěi 公司传真 gōngsīchuánzhēn 报告 bàogào

    - Tôi sẽ gửi fax báo cáo cho công ty.

  • - 传写 chuánxiě 失真 shīzhēn

    - tam sao thất bổn.

  • - zhè duì 卡车司机 kǎchēsījī 来说 láishuō hái 真怪 zhēnguài

    - Điều đó thật kỳ lạ đối với một người lái xe tải.

  • - 机械传动 jīxièchuándòng

    - truyền lực cơ giới.

  • - hēi 咱们 zánmen 生产 shēngchǎn de 机器 jīqì 可真 kězhēn 不错呀 bùcuòya

    - Này, những chiếc máy chúng tôi sản xuất thực sự rất tốt!

  • - 真的 zhēnde 可惜 kěxī 错过 cuòguò le 这个 zhègè 机会 jīhuì

    - Thật tiếc khi tôi đã bỏ lỡ cơ hội này.

  • - 觉得 juéde 南航 nánháng zhēn 应该 yīnggāi duō 招些 zhāoxiē 机上 jīshàng 警察 jǐngchá ér 不是 búshì 空少 kōngshào 空姐 kōngjiě

    - Tôi nghĩ China Southern thực sự nên tuyển thêm cảnh sát thay vì tiếp viên hàng không

  • - 这幅 zhèfú huà 传真 chuánzhēn le 历史 lìshǐ 场景 chǎngjǐng

    - Bức tranh này tái hiện cảnh lịch sử.

  • - 我会 wǒhuì 随身带 suíshēndài 传呼机 chuánhūjī

    - Tôi sẽ giữ máy nhắn tin của bạn gần đó.

  • - 以防 yǐfáng 天真 tiānzhēn yǒu 机会 jīhuì gēn 外星 wàixīng 文明 wénmíng 接触 jiēchù

    - Chúng tồn tại trong trường hợp chúng ta tiếp xúc với một nền văn minh ngoài hành tinh.

  • - de huà 传真 chuánzhēn le 古代 gǔdài 建筑 jiànzhù

    - Tranh của cô ấy tái hiện kiến trúc cổ đại.

  • - 激活 jīhuó 信号 xìnhào 传递 chuándì de 机制 jīzhì

    - Kích hoạt cơ chế truyền tín hiệu.

  • - 从没 cóngméi 丢弃 diūqì de 传真机 chuánzhēnjī

    - Tôi chưa bao giờ buông máy fax của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 传真机

Hình ảnh minh họa cho từ 传真机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传真机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao