衣钵真传 yībō zhēnchuán

Từ hán việt: 【y bát chân truyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "衣钵真传" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (y bát chân truyền). Ý nghĩa là: Cái áo cà sa và cái bát đi xin ăn của nhà sư, khi chết đi thì trao lại cho đồ đệ. Y bát chân truyền ý nói người học trò học được hết cái sở học chân chính của thầy..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 衣钵真传 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 衣钵真传 khi là Danh từ

Cái áo cà sa và cái bát đi xin ăn của nhà sư, khi chết đi thì trao lại cho đồ đệ. Y bát chân truyền ý nói người học trò học được hết cái sở học chân chính của thầy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣钵真传

  • - 画家 huàjiā 传真 chuánzhēn le 山川 shānchuān de 壮丽 zhuànglì

    - Họa sĩ tái hiện vẻ đẹp của núi non.

  • - 今天 jīntiān 衣服 yīfú 穿少 chuānshǎo le zhēn 冻得 dòngdé huāng

    - Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 四百多 sìbǎiduō 真够 zhēngòu guì de

    - Cái áo này hơn bốn trăm, thật là đắt.

  • - qǐng yòng 传真机 chuánzhēnjī xīn 目录 mùlù de 版面 bǎnmiàn 编排 biānpái 图样 túyàng 传送 chuánsòng gěi

    - Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.

  • - 衣钵相传 yībōxiāngchuán

    - di sản truyền từ đời này sang đời khác.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 真括 zhēnkuò tǐng

    - Bộ quần áo này thật phẳng.

  • - 继承衣钵 jìchéngyībō

    - kế thừa từ đời này sang đời khác

  • - 孩子 háizi 穿 chuān 衣裳 yīshang 真费 zhēnfèi

    - Trẻ con rất tốn quần áo.

  • - 嫡派 dípài 真传 zhēnchuán

    - môn phái chính truyền.

  • - 我会 wǒhuì gěi 公司传真 gōngsīchuánzhēn 报告 bàogào

    - Tôi sẽ gửi fax báo cáo cho công ty.

  • - 传写 chuánxiě 失真 shīzhēn

    - tam sao thất bổn.

  • - 这件 zhèjiàn 连衣裙 liányīqún 真不错 zhēnbùcuò zhǐ 可惜 kěxī 太贵 tàiguì le

    - Thật là một chiếc váy đẹp. Chỉ đáng tiếc là nó quá đắt.

  • - 这件 zhèjiàn 大衣 dàyī 长短 chángduǎn 肥瘦 féishòu dōu 合适 héshì 穿着 chuānzhe 真可身 zhēnkěshēn

    - cái áo này người cao thấp, gầy ốm đều thích hợp, mặc vào đều hợp.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú zhēn 好看 hǎokàn

    - Bộ quần áo này thật đẹp.

  • - de 上衣 shàngyī zhēn 好看 hǎokàn

    - Áo khoác của bạn thật đẹp!

  • - jiàn 夹衣 jiáyī zhēn 好看 hǎokàn

    - Cái áo đôi kia rất đẹp.

  • - 传真 chuánzhēn 已经 yǐjīng 发给 fāgěi 对方 duìfāng le

    - Bản điện thư đã gửi cho đối phương rồi.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú cái 穿 chuān le 几次 jǐcì jiù 起球 qǐqiú le 真的 zhēnde shì 一分钱 yīfēnqián 一分货 yīfēnhuò

    - Bộ quần áo này mới mặc mấy lần đã sổ lông rồi, đúng là tiền nào của ấy

  • - 这幅 zhèfú huà 传真 chuánzhēn le 历史 lìshǐ 场景 chǎngjǐng

    - Bức tranh này tái hiện cảnh lịch sử.

  • - 穿 chuān de 衣服 yīfú zhēn 奇异 qíyì

    - Quần áo anh ta mặc thật lạ lùng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 衣钵真传

Hình ảnh minh họa cho từ 衣钵真传

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衣钵真传 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Y 衣 (+0 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YHV (卜竹女)
    • Bảng mã:U+8863
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCDM (重金木一)
    • Bảng mã:U+94B5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình