Đọc nhanh: 衣钵真传 (y bát chân truyền). Ý nghĩa là: Cái áo cà sa và cái bát đi xin ăn của nhà sư, khi chết đi thì trao lại cho đồ đệ. Y bát chân truyền ý nói người học trò học được hết cái sở học chân chính của thầy..
Ý nghĩa của 衣钵真传 khi là Danh từ
✪ Cái áo cà sa và cái bát đi xin ăn của nhà sư, khi chết đi thì trao lại cho đồ đệ. Y bát chân truyền ý nói người học trò học được hết cái sở học chân chính của thầy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣钵真传
- 画家 传真 了 山川 的 壮丽
- Họa sĩ tái hiện vẻ đẹp của núi non.
- 今天 衣服 穿少 了 , 真 冻得 慌
- Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.
- 这件 衣服 四百多 , 真够 贵 的
- Cái áo này hơn bốn trăm, thật là đắt.
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 衣钵相传
- di sản truyền từ đời này sang đời khác.
- 这件 衣服 真括 挺
- Bộ quần áo này thật phẳng.
- 继承衣钵
- kế thừa từ đời này sang đời khác
- 孩子 穿 衣裳 真费
- Trẻ con rất tốn quần áo.
- 嫡派 真传
- môn phái chính truyền.
- 我会 给 公司传真 报告
- Tôi sẽ gửi fax báo cáo cho công ty.
- 传写 失真
- tam sao thất bổn.
- 这件 连衣裙 真不错 。 只 可惜 太贵 了
- Thật là một chiếc váy đẹp. Chỉ đáng tiếc là nó quá đắt.
- 这件 大衣 长短 、 肥瘦 都 合适 , 穿着 真可身
- cái áo này người cao thấp, gầy ốm đều thích hợp, mặc vào đều hợp.
- 这件 衣服 真 好看
- Bộ quần áo này thật đẹp.
- 你 的 上衣 真 好看 !
- Áo khoác của bạn thật đẹp!
- 那 件 夹衣 真 好看
- Cái áo đôi kia rất đẹp.
- 传真 已经 发给 对方 了
- Bản điện thư đã gửi cho đối phương rồi.
- 这件 衣服 才 穿 了 几次 就 起球 了 , 真的 是 一分钱 一分货
- Bộ quần áo này mới mặc mấy lần đã sổ lông rồi, đúng là tiền nào của ấy
- 这幅 画 传真 了 历史 场景
- Bức tranh này tái hiện cảnh lịch sử.
- 他 穿 的 衣服 真 奇异
- Quần áo anh ta mặc thật lạ lùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衣钵真传
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衣钵真传 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
真›
衣›
钵›