Đọc nhanh: 战略伙伴 (chiến lược hoả bạn). Ý nghĩa là: đối tác chiến lược.
Ý nghĩa của 战略伙伴 khi là Danh từ
✪ đối tác chiến lược
strategic partner
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战略伙伴
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 公司 转移 了 战略
- Công ty đã thay đổi chiến lược.
- 战略 重镇
- thị trấn quan trọng về chiến lược.
- 战略 支点
- điểm mấu chốt của chiến lược.
- 第一年 根本 谈不上 战略
- Không có chiến lược nào trong năm đầu tiên
- 我 定期 拜访 合作伙伴
- Tôi thăm đối tác thường xuyên.
- 公司 专程 拜访 了 合作伙伴
- Công ty đã đặc biệt đến thăm đối tác.
- 他 跟 伙伴 抬 木头 , 总是 自己 抬 粗大 的 一头
- anh ấy cùng với mọi người khiêng gỗ, anh ấy cứ khiêng bên đầu to.
- 我们 是 好 伙伴
- Chúng tôi là đồng nghiệp tốt.
- 那 伙伴 很 友善
- Những bạn đồng nghiệp đó rất thân thiện.
- 我们 做 了 合作伙伴
- Chúng tôi đã kết thành đối tác hợp tác.
- 他 是 我 最 亲密 的 伙伴
- Anh ấy là người bạn đồng hành thân thiết nhất của tôi.
- 小伙伴 们 一起 做 游戏
- Bạn bè chơi game cùng nhau.
- 明天 我要 见 我 的 伙伴
- Ngày mai tôi sẽ gặp đối tác của mình.
- 下午 我要 跟 伙伴 开会
- Tôi có cuộc họp với bạn bè vào buổi chiều
- 他们 决定 成为 商业伙伴
- Họ quyết định trở thành đối tác kinh doanh.
- 他们 是 潜在 的 合作伙伴
- Họ là đối tác hợp tác tiềm năng.
- 她 常常 缅想 儿时 伙伴
- Cô ấy thường xuyên nhớ lại bạn bè thời thơ ấu.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 战略伙伴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 战略伙伴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伙›
伴›
战›
略›