yōu

Từ hán việt: 【ưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ưu). Ý nghĩa là: ưu tú; tốt; trội, đầy đủ; sung túc, ưu đãi; đãi ngộ. Ví dụ : - 。 Chất lượng dịch vụ này rất tốt.. - 。 Chất lượng sản phẩm của cửa hàng này tốt.. - 。 Dự trữ năng lượng hiện tại đầy đủ.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ưu tú; tốt; trội

优良;美好

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 服务质量 fúwùzhìliàng 优佳 yōujiā

    - Chất lượng dịch vụ này rất tốt.

  • - 这家 zhèjiā diàn 产品品质 chǎnpǐnpǐnzhì yōu

    - Chất lượng sản phẩm của cửa hàng này tốt.

đầy đủ; sung túc

充足;富裕

Ví dụ:
  • - 能源 néngyuán 储备 chǔbèi 目前 mùqián 优足 yōuzú

    - Dự trữ năng lượng hiện tại đầy đủ.

  • - 市场 shìchǎng 货物 huòwù 供应 gōngyìng 优裕 yōuyù

    - Cung ứng hàng hóa của thị trường rất đầy đủ.

Ý nghĩa của khi là Động từ

ưu đãi; đãi ngộ

厚待;优待

Ví dụ:
  • - 学校 xuéxiào 优待 yōudài 成绩 chéngjì hǎo de shēng

    - Trường học ưu đãi học sinh có thành tích tốt.

  • - 总是 zǒngshì 优待 yōudài 自己 zìjǐ 员工 yuángōng

    - Anh ấy luôn ưu đãi nhân viên của mình.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đào kép; người đi hát; người diễn kịch

古代指以表演乐舞或杂戏为职业的人;后来泛指戏曲演员

Ví dụ:
  • - shì 著名 zhùmíng de 京剧 jīngjù yōu

    - Anh ấy là một diễn viên kinh kịch nổi tiếng.

  • - 这位 zhèwèi 名优 míngyōu 演技 yǎnjì 出色 chūsè

    - Diễn viên nổi tiếng này diễn xuất rất xuất sắc.

họ Ưu

Ví dụ:
  • - xìng yōu

    - Anh ấy họ Ưu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 伯克利 bókèlì 法学院 fǎxuéyuàn 优秀 yōuxiù 毕业生 bìyèshēng

    - Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.

  • - 芳廷 fāngtíng 承袭 chéngxí le 芭蕾舞 bālěiwǔ 艺术 yìshù de zuì 优秀 yōuxiù de 传统 chuántǒng

    - 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

  • - lín xiāng 优良 yōuliáng

    - chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.

  • - 优游 yōuyóu 林下 línxià

    - an nhàn với cuộc sống điền dã.

  • - 优质 yōuzhì 皮鞋 píxié

    - Giày da có chất lượng tốt.

  • - de 藻辞 zǎocí 优美 yōuměi

    - Lời văn của cô ấy đẹp đẽ.

  • - 优质 yōuzhì 绒能 róngnéng xiù chū hǎo

    - Chỉ thêu chất lượng tốt có thể thêu ra hình đẹp.

  • - 烈属 lièshǔ 优抚金 yōufǔjīn

    - Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.

  • - 做好 zuòhǎo 优抚工作 yōufǔgōngzuò

    - làm tốt công tác ưu đãi và an ủi.

  • - 优抚工作 yōufǔgōngzuò zàn 照旧 zhàojiù àn 办理 bànlǐ

    - công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.

  • - de 学习 xuéxí 伴侣 bànlǚ hěn 优秀 yōuxiù

    - Bạn học của cô ấy rất xuất sắc.

  • - 爱读 àidú 优美 yōuměi 散文 sǎnwén

    - Anh ấy thích đọc những bài văn xuôi hay.

  • - 姿态 zītài 优美 yōuměi

    - Tư thế đẹp; vẻ đẹp

  • - 韵调 yùndiào 优美 yōuměi

    - âm điệu hay

  • - 身段优美 shēnduànyōuměi

    - dáng vẻ đẹp.

  • - de 文笔优美 wénbǐyōuměi

    - Chữ viết của anh ấy rất đẹp.

  • - zhè tiáo 河谷 hégǔ 风景 fēngjǐng 十分 shífēn 优美 yōuměi

    - Thung lũng sông này cảnh quan rất đẹp.

  • - 江西 jiāngxī 品质 pǐnzhì 优良 yōuliáng

    - Đồ gốm Giang Tây có chất lượng tốt.

  • - 以示 yǐshì 优遇 yōuyù

    - tỏ ý ưu đãi; tỏ ý ưu ái

  • - mǎi le 优质产品 yōuzhìchǎnpǐn

    - Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 优

Hình ảnh minh họa cho từ 优

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Yōu , Yòu
    • Âm hán việt: Ưu
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIKU (人戈大山)
    • Bảng mã:U+4F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao