liè

Từ hán việt: 【liệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liệt). Ý nghĩa là: xấu; không tốt, non; nhỏ hơn tiêu chuẩn, yếu; kém. Ví dụ : - 。 Chất lượng này quá xấu.. - 。 Thái độ làm việc của anh ấy có chút không tốt.. - 。 Độ cong này quá nhỏ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

xấu; không tốt

坏,不好 (跟''优''相对)

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 品质 pǐnzhì 太劣 tàiliè le

    - Chất lượng này quá xấu.

  • - de 工作 gōngzuò 态度 tàidù 有点 yǒudiǎn liè

    - Thái độ làm việc của anh ấy có chút không tốt.

non; nhỏ hơn tiêu chuẩn

小于一定标准的

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 弧度 húdù 太劣 tàiliè le

    - Độ cong này quá nhỏ.

  • - 这些 zhèxiē 数据 shùjù 太劣 tàiliè le

    - Những dữ liệu này quá nhỏ.

  • - 这个 zhègè 角度 jiǎodù 太劣 tàiliè le

    - Góc này quá nhỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

yếu; kém

弱小

Ví dụ:
  • - de 身体 shēntǐ 很劣 hěnliè

    - Cơ thể của anh ấy rất yếu.

  • - 这支 zhèzhī 队伍 duìwǔ 太劣 tàiliè le

    - Đội ngũ này quá kém.

  • - zài 这方面 zhèfāngmiàn 很劣 hěnliè

    - Tôi rất yếu ở khía cạnh này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhè 套书 tàoshū de 插图 chātú 比较 bǐjiào 粗劣 cūliè

    - tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.

  • - 调教 tiáojiào 劣马 lièmǎ

    - chăm sóc huấn luyện con ngựa kém

  • - 器具 qìjù liè

    - máy móc tồi tàn.

  • - dài ( 劣马 lièmǎ 比喻 bǐyù 庸才 yōngcái )

    - kẻ bất tài

  • - 这个 zhègè 弧度 húdù 太劣 tàiliè le

    - Độ cong này quá nhỏ.

  • - néng 使 shǐ 劣马 lièmǎ 变得 biànde 服帖 fútiē

    - anh ấy có thể làm cho con ngựa kém trở nên phục tùng.

  • - 文笔 wénbǐ 拙劣 zhuōliè

    - văn chương vụng về

  • - biàn 劣势 lièshì wèi 优势 yōushì

    - biến tình thế bất lợi thành lợi thế.

  • - 处于 chǔyú 劣势 lièshì

    - ở vào hoàn cảnh bất lợi.

  • - 劣等 lièděng huò

    - hàng hoá thấp kém; hàng kém chất lượng.

  • - 劣质 lièzhì méi

    - than chất lượng kém.

  • - 土豪劣绅 tǔháolièshēn

    - bọn thổ hào thân sĩ độc ác.

  • - 土豪劣绅 tǔháolièshēn

    - thân sĩ thân hào; thân sĩ thổ hào.

  • - 班机 bānjī yīn 气候 qìhòu 恶劣 èliè 停航 tíngháng

    - chuyến bay vì thời tiết xấu nên tạm ngừng.

  • - 拙劣 zhuōliè de 表演 biǎoyǎn

    - biểu diễn vụng về

  • - 品质 pǐnzhì 低劣 dīliè

    - chất lượng sản phẩm kém

  • - 恶劣 èliè de 天气 tiānqì yòu le 许多 xǔduō 灾害 zāihài

    - Thời tiết xấu dẫn đến rất nhiều thảm họa.

  • - 品质 pǐnzhì 质量 zhìliàng 索赔 suǒpéi shì zài 货物 huòwù 质量 zhìliàng 低劣 dīliè 或是 huòshì 质量 zhìliàng 改变 gǎibiàn de 条件 tiáojiàn xià 发生 fāshēng de

    - Yêu cầu bồi thường về chất lượng xảy ra khi hàng hóa có chất lượng kém hoặc có sự thay đổi về chất lượng.

  • - 跳梁小丑 tiàoliángxiǎochǒu ( zhǐ 上蹿下跳 shàngcuānxiàtiào 兴风作浪 xīngfēngzuòlàng de 卑劣 bēiliè 小人 xiǎorén ) 。 zuò 跳踉 tiàoliáng

    - vai hề nhảy nhót.

  • - 我们 wǒmen 申请书 shēnqǐngshū 仔细 zǐxì 筛选 shāixuǎn 一下 yīxià 甄别 zhēnbié 优劣 yōuliè

    - Chúng ta cần phải cẩn thận sàng lọc đơn xin để phân biệt ưu và nhược.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 劣

Hình ảnh minh họa cho từ 劣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:丨ノ丶ノフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FHKS (火竹大尸)
    • Bảng mã:U+52A3
    • Tần suất sử dụng:Cao