Hán tự: 差
Đọc nhanh: 差 (sai.si.sái). Ý nghĩa là: hiệu; hiệu số (toán học), lỗi; sai sót; sai lầm; sai lệch, kém; lệch; khác; không đạt (tiêu chuẩn, yêu cầu). Ví dụ : - 六和三的差是三。 Hiệu của 6 và 3 là 3.. - 十减八的差等于二。 Hiệu của 10 trừ 8 bằng 2.. - 8减5的差是3。 Hiệu số của 8 trừ 5 là 3.
Ý nghĩa của 差 khi là Danh từ
✪ hiệu; hiệu số (toán học)
两数相减的余数
- 六 和 三 的 差 是 三
- Hiệu của 6 và 3 là 3.
- 十减 八 的 差 等于 二
- Hiệu của 10 trừ 8 bằng 2.
- 8 减 5 的 差 是 3
- Hiệu số của 8 trừ 5 là 3.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lỗi; sai sót; sai lầm; sai lệch
差错
- 我们 要 纠正 这个 偏差
- Chúng ta cần phải sửa chữa sai lệch này.
- 他 意识 到 自己 的 偏差 了
- Anh ấy nhận ra sự sai lệch của mình.
Ý nghĩa của 差 khi là Tính từ
✪ kém; lệch; khác; không đạt (tiêu chuẩn, yêu cầu)
(与一定的标准)不相同;不相合
- 他们 的 收入 很 差别
- Thu nhập của họ rất khác nhau.
- 他们 的 工资 很 差距
- Lương của họ rất chênh lệch.
Ý nghĩa của 差 khi là Phó từ
✪ suýt; hơi; tạm; gần như
稍微;大体上
- 这个 结果 差强人意
- Kết quả này tạm chấp nhận được.
- 这个 计划 差强人意
- Kế hoạch này tạm thời có thể chấp nhận.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 差
✪ A + 和/减 + B + 的差 + 是/等于 + C
Hiệu của A và B bằng C
- 15 和 10 的 差 等于 5
- Hiệu của 15 và 10 bằng 5.
- 五减 一 的 差 等于 四
- Hiệu của 5 trừ 1 bằng 4.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 哪儿 啊 还 差得远 呢
- Đâu có còn kém xa
- 伦敦 和 北京 有 8 小时 的 时差
- London và Bắc Kinh chênh nhau 8 giờ.
- 苟有 偏差 , 及时 纠正
- Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 赖安 · 麦克斯 福 的 家人 说 的 也 差不多
- Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.
- 人 头儿 次 ( 人品 差 )
- đạo đức kém.
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 我 的 睡眠 质量 是 很 差 的
- Chất lượng giấc ngủ của tôi rất kém.
- 巴黎 和 东京 有 7 小时 的 时差
- Paris và Tokyo chênh nhau 7 giờ.
- 贫富 的 差距 正在 缩小
- Khoảng cách giàu nghèo đang thu hẹp.
- 千差万别
- khác nhau một trời một vực.
- 挂名 差使
- chức quan hữu danh vô thực.
- 铁 的 耐腐蚀性 很差
- Khả năng chống ăn mòn của sắt rất kém.
- 佳期 参差
- ngày cưới khất lần
- 他 差点 杀死 你
- Anh ta sẽ giết bạn.
- 他 爱 说 脏话 , 修养 太差 了
- Anh ấy thích nói bậy, văn hóa quá kém.
- 这次 行动 没差 忒
- Hành động lần này không có sai sót.
- 时差 让 我 作息 全乱 了
- Chêch lệch múi giờ khiến giờ giấc của tôi loạn lên rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 差
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 差 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm差›