chā

Từ hán việt: 【sai.si.sái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sai.si.sái). Ý nghĩa là: hiệu; hiệu số (toán học), lỗi; sai sót; sai lầm; sai lệch, kém; lệch; khác; không đạt (tiêu chuẩn, yêu cầu). Ví dụ : - 。 Hiệu của 6 và 3 là 3.. - 。 Hiệu của 10 trừ 8 bằng 2.. - 853。 Hiệu số của 8 trừ 5 là 3.

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hiệu; hiệu số (toán học)

两数相减的余数

Ví dụ:
  • - liù sān de chà shì sān

    - Hiệu của 6 và 3 là 3.

  • - 十减 shíjiǎn de chà 等于 děngyú èr

    - Hiệu của 10 trừ 8 bằng 2.

  • - 8 jiǎn 5 de chà shì 3

    - Hiệu số của 8 trừ 5 là 3.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lỗi; sai sót; sai lầm; sai lệch

差错

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 纠正 jiūzhèng 这个 zhègè 偏差 piānchā

    - Chúng ta cần phải sửa chữa sai lệch này.

  • - 意识 yìshí dào 自己 zìjǐ de 偏差 piānchā le

    - Anh ấy nhận ra sự sai lệch của mình.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

kém; lệch; khác; không đạt (tiêu chuẩn, yêu cầu)

(与一定的标准)不相同;不相合

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 收入 shōurù hěn 差别 chābié

    - Thu nhập của họ rất khác nhau.

  • - 他们 tāmen de 工资 gōngzī hěn 差距 chājù

    - Lương của họ rất chênh lệch.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

suýt; hơi; tạm; gần như

稍微;大体上

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 结果 jiéguǒ 差强人意 chāqiángrényì

    - Kết quả này tạm chấp nhận được.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 差强人意 chāqiángrényì

    - Kế hoạch này tạm thời có thể chấp nhận.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

A + 和/减 + B + 的差 + 是/等于 + C

Hiệu của A và B bằng C

Ví dụ:
  • - 15 10 de chà 等于 děngyú 5

    - Hiệu của 15 và 10 bằng 5.

  • - 五减 wǔjiǎn de chà 等于 děngyú

    - Hiệu của 5 trừ 1 bằng 4.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 结果 jiéguǒ zài 西伯利亚 xībólìyà 差点 chàdiǎn 冻坏 dònghuài 屁股 pìgu

    - Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.

  • - 妈妈 māma chà 盘子 pánzi

    - Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.

  • - 哪儿 nǎér a hái 差得远 chàdeyuǎn ne

    - Đâu có còn kém xa

  • - 伦敦 lúndūn 北京 běijīng yǒu 8 小时 xiǎoshí de 时差 shíchà

    - London và Bắc Kinh chênh nhau 8 giờ.

  • - 苟有 gǒuyǒu 偏差 piānchā 及时 jíshí 纠正 jiūzhèng

    - Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.

  • - zhè 两棵 liǎngkē 白杨 báiyáng 差不多 chàbùduō 一样 yīyàng de 高矮 gāoǎi

    - Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.

  • - 赖安 làiān · 麦克斯 màikèsī de 家人 jiārén shuō de 差不多 chàbùduō

    - Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.

  • - rén 头儿 tóuer ( 人品 rénpǐn chà )

    - đạo đức kém.

  • - 文化差异 wénhuàchāyì 有时 yǒushí huì 阻碍 zǔài 国际 guójì 合作 hézuò

    - Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.

  • - de 睡眠 shuìmián 质量 zhìliàng shì hěn chà de

    - Chất lượng giấc ngủ của tôi rất kém.

  • - 巴黎 bālí 东京 dōngjīng yǒu 7 小时 xiǎoshí de 时差 shíchà

    - Paris và Tokyo chênh nhau 7 giờ.

  • - 贫富 pínfù de 差距 chājù 正在 zhèngzài 缩小 suōxiǎo

    - Khoảng cách giàu nghèo đang thu hẹp.

  • - 千差万别 qiānchāwànbié

    - khác nhau một trời một vực.

  • - 挂名 guàmíng 差使 chāishǐ

    - chức quan hữu danh vô thực.

  • - tiě de 耐腐蚀性 nàifǔshíxìng 很差 hěnchà

    - Khả năng chống ăn mòn của sắt rất kém.

  • - 佳期 jiāqī 参差 cēncī

    - ngày cưới khất lần

  • - 差点 chàdiǎn 杀死 shāsǐ

    - Anh ta sẽ giết bạn.

  • - ài shuō 脏话 zānghuà 修养 xiūyǎng 太差 tàichà le

    - Anh ấy thích nói bậy, văn hóa quá kém.

  • - 这次 zhècì 行动 xíngdòng 没差 méichà

    - Hành động lần này không có sai sót.

  • - 时差 shíchà ràng 作息 zuòxī 全乱 quánluàn le

    - Chêch lệch múi giờ khiến giờ giấc của tôi loạn lên rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 差

Hình ảnh minh họa cho từ 差

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 差 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa