liáng

Từ hán việt: 【lương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lương). Ý nghĩa là: tốt; tài; lương; hay; lành, người hiền lành; người lương thiện; người tài (có năng lực), họ Lương. Ví dụ : - 。 Tính cách của anh ấy rất tốt.. - 。 Cô ấy có một trái tim tốt.. - 。 Khí hậu ở đây rất tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

tốt; tài; lương; hay; lành

好;优秀

Ví dụ:
  • - 人品 rénpǐn hěn 良善 liángshàn

    - Tính cách của anh ấy rất tốt.

  • - yǒu 良善 liángshàn de xīn

    - Cô ấy có một trái tim tốt.

  • - 这里 zhèlǐ 气候 qìhòu hěn 良好 liánghǎo

    - Khí hậu ở đây rất tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

người hiền lành; người lương thiện; người tài (có năng lực)

善良的人;优秀人才

Ví dụ:
  • - shì 良才 liángcái

    - Anh ấy là một người tài giỏi.

  • - 公司 gōngsī 需要 xūyào zhū 良才 liángcái

    - Công ty cần nhiều người tài giỏi.

họ Lương

Ví dụ:
  • - liáng 先生 xiānsheng hěn yǒu 礼貌 lǐmào

    - Ông Lương rất lịch sự.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

rất

表示程度深,相当于“很”“甚”

Ví dụ:
  • - 他良 tāliáng 喜欢 xǐhuan 那本书 nàběnshū

    - Anh ấy rất thích cuốn sách đó.

  • - zhè 风景 fēngjǐng liáng 吸引 xīyǐn rén

    - Cảnh đẹp này rất hấp dẫn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 橡胶 xiàngjiāo 具有 jùyǒu 良好 liánghǎo de 弹性 tánxìng

    - Cao su có độ đàn hồi tốt.

  • - luó 奶奶 nǎinai shì 一个 yígè hěn 善良 shànliáng de rén

    - Bà La là một người rất lương thiện.

  • - 这是 zhèshì 位良臣 wèiliángchén a

    - Đây là một vị quan tốt.

  • - 良言 liángyán 相劝 xiāngquàn

    - những lời khuyên bổ ích.

  • - 沉思 chénsī 良久 liángjiǔ

    - trầm tư rất lâu.

  • - 思考 sīkǎo 良久 liángjiǔ nǎi 明白 míngbai

    - Anh ấy suy nghĩ hồi lâu mới có thể hiểu ra được.

  • - 不良风气 bùliángfēngqì

    - Nếp sống không lành mạnh.

  • - 8 suì 孩子 háizi 营养不良 yíngyǎngbùliáng 身高 shēngāo 同龄人 tónglíngrén 矮半截 ǎibànjié

    - Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.

  • - 艾可 àikě zuò 止血 zhǐxuè 良药 liángyào

    - Cây ngải cứu có thể dùng làm thuốc cầm máu.

  • - 良辰美景 liángchénměijǐng

    - thời tiết và cảnh vật cực đẹp.

  • - 良辰 liángchén 美景 měijǐng

    - ngày đẹp trời.

  • - 莫失良机 mòshīliángjī

    - đừng đánh mất cơ hội tốt.

  • - ài shàng le 那个 nàgè 善良 shànliáng de 女孩 nǚhái

    - Anh ấy yêu cô gái tốt bụng đó.

  • - 良家妇女 liángjiāfùnǚ

    - con gái nhà lành.

  • - yǒu 一个 yígè 善良 shànliáng de 爱人 àiren

    - Cô ấy có một người chồng lương thiện.

  • - 这一管 zhèyīguǎn duàn de 治安状况 zhìānzhuàngkuàng 良好 liánghǎo

    - tình hình trị an của khu này rất tốt.

  • - 江西 jiāngxī 品质 pǐnzhì 优良 yōuliáng

    - Đồ gốm Giang Tây có chất lượng tốt.

  • - 精心 jīngxīn 培育 péiyù 良种 liángzhǒng

    - chuyên tâm bồi dưỡng và giáo dục những hạt giống tốt.

  • - 大力 dàlì 培育 péiyù kàng 病虫害 bìngchónghài de 小麦 xiǎomài 良种 liángzhǒng

    - ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh

  • - 老师 lǎoshī 真是 zhēnshi 用心良苦 yòngxīnliángkǔ 为了 wèile 我们 wǒmen 提高 tígāo 成绩 chéngjì tiān dōu 加班 jiābān gěi 我们 wǒmen 补习 bǔxí

    - "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 良

Hình ảnh minh họa cho từ 良

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 良 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cấn 艮 (+1 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liǎng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IAV (戈日女)
    • Bảng mã:U+826F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao