令旨 là gì?: 令旨 (lệnh chỉ). Ý nghĩa là: Mệnh lệnh của vua. ◇Lương Thư 梁書: Bào Lang; khanh hữu tội; lệnh chỉ sử ngã tỏa khanh; vật dĩ cố ý kiến đãi 鮑郎; 卿有罪; 令旨使我卿; 勿以故意見待 (Vương Tăng Biện truyện 王僧辯傳). Thời nhà Kim 金; mệnh lệnh của Hoàng thái hậu từng được gọi là lệnh chỉ 令旨; lệnh chỉ.
Ý nghĩa của 令旨 khi là Danh từ
✪ Mệnh lệnh của vua. ◇Lương Thư 梁書: Bào Lang; khanh hữu tội; lệnh chỉ sử ngã tỏa khanh; vật dĩ cố ý kiến đãi 鮑郎; 卿有罪; 令旨使我卿; 勿以故意見待 (Vương Tăng Biện truyện 王僧辯傳). Thời nhà Kim 金; mệnh lệnh của Hoàng thái hậu từng được gọi là lệnh chỉ 令旨; lệnh chỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 令旨
- 亚瑟 命令 我
- Arthur đã ra lệnh cho tôi
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 勒令 搬迁
- lệnh cưỡng chế giải toả.
- 娴于辞令
- giỏi ăn nói; giỏi làm văn
- 外交辞令
- ngôn ngữ ngoại giao.
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 婉转 的 辞令
- lời lẽ uyển chuyển.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 号令 三军
- truyền lệnh cho ba quân.
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 军队 的 号令
- hiệu lệnh của quân đội.
- 古代 寝陵 令人惊叹
- Lăng mộ cổ đại khiến người ta kinh ngạc.
- 蜀汉 历史 令人 感叹
- Lịch sử Thục Hán khiến người ta thán phục.
- 这 成绩 令 同学 赞叹
- Thành tích này khiến các bạn học kinh ngạc.
- 功亏一篑 , 令人 叹惜
- đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành, khiến mọi người than tiếc; thiếu một cũng không xong, đáng tiếc.
- 她 的 风情 令人 赞叹
- Thần thái của cô ấy khiến người ta khen ngợi.
- 彩虹 美丽 令人惊叹
- Cầu vồng xinh đẹp khiến người ta kinh ngạc.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 令旨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 令旨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 令旨 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
令›
旨›