Đọc nhanh: 令终 (lệnh chung). Ý nghĩa là: Già mà chết gọi là lệnh chung 令終; tức là sự chết tốt đẹp. ☆Tương tự: thiện chung 善終. Sự việc kết thúc tốt đẹp..
Ý nghĩa của 令终 khi là Danh từ
✪ Già mà chết gọi là lệnh chung 令終; tức là sự chết tốt đẹp. ☆Tương tự: thiện chung 善終. Sự việc kết thúc tốt đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 令终
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 勒令 搬迁
- lệnh cưỡng chế giải toả.
- 终老 山林
- sống quãng đời còn lại trong rừng.
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 终天 发愁
- buồn rầu suốt ngày
- 娴于辞令
- giỏi ăn nói; giỏi làm văn
- 外交辞令
- ngôn ngữ ngoại giao.
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 婉转 的 辞令
- lời lẽ uyển chuyển.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 军队 的 号令
- hiệu lệnh của quân đội.
- 这笔 生意 最终 没有 谈 成 真令人 叹惜
- Vụ làm ăn này cuối cùng lại thương lượng không thành công, thật là đáng tiếc.
- 河内 已经 解除 封锁 令 了 , 终于 可以 找 我 闺蜜 啦
- Hà Nội dỡ bỏ lệnh phong tỏa, cuối cùng tôi cũng có thể đi tìm bạn thân rồi
- 这 虽 是 一句 老话 , 却 令人 感到 终古 常 新
- đây tuy là câu nói cũ, nhưng vẫn khiến người ta cảm thấy nó vẫn mới.
- 老师 对 我 的 关怀 教育 令 我 终身难忘
- Sự chăm sóc, dạy dỗ của cô giáo đối với em là điều mà em cả đời này cũng khó quên.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 令终
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 令终 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 令终 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
令›
终›