Đọc nhanh: 他动轮 (tha động luân). Ý nghĩa là: bánh liên kết.
Ý nghĩa của 他动轮 khi là Danh từ
✪ bánh liên kết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 他动轮
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 他 是 一个 体育运动 爱好者
- Anh ấy là một người đam mê thể thao.
- 妻子 比 他 小 一轮
- Người vợ nhỏ hơn ông ta một giáp.
- 他 在 拨动 吉他 琴弦
- Anh ấy đang gảy dây đàn guitar.
- 他 从小 就 爱 运动
- từ nhỏ nó đã thích thể thao.
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 他 把 散步 当 运动
- Anh ấy xem đi bộ như là tập thể dục.
- 他 慢慢 拫 动 那 把 椅子
- Anh ấy kéo chầm chậm chiếc ghế đó.
- 他们 称之为 恐怖主义 行动
- Họ gọi đó là một hành động khủng bố.
- 他 是 个 反动 军阀
- Anh ấy là một tên quân phiệt phản động.
- 他 的 仁心 感动 了 所有人
- Lòng nhân ái của anh ấy đã cảm động mọi người.
- 他 听到 消息 后 立刻 动身
- Anh ấy nghe được tin này xong lập tức đi luôn.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 他 仔细检查 了 轮胎
- Anh ấy kiểm tra kỹ lốp xe.
- 他 动不动 就 生气
- Anh ấy động tí là tức giận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 他动轮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 他动轮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm他›
动›
轮›