Đọc nhanh: 人员 (nhân viên). Ý nghĩa là: nhân viên; công chức; nhân sự, thành viên; dân số. Ví dụ : - 他是公司的销售人员。 Anh ấy là nhân viên bán hàng của công ty.. - 医院需要更多的医护人员。 Bệnh viện cần thêm nhiều nhân viên y tế.. - 招生人员说九月会放假。 Cán bộ tuyển sinh cho biết sẽ có kỳ nghỉ vào tháng 9.
Ý nghĩa của 人员 khi là Danh từ
✪ nhân viên; công chức; nhân sự
担任某种职务的人
- 他 是 公司 的 销售 人员
- Anh ấy là nhân viên bán hàng của công ty.
- 医院 需要 更 多 的 医护人员
- Bệnh viện cần thêm nhiều nhân viên y tế.
- 招生 人员 说 九月 会 放假
- Cán bộ tuyển sinh cho biết sẽ có kỳ nghỉ vào tháng 9.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thành viên; dân số
群体中的成员
- 参赛 人员 积极 准备
- Các đại biểu đang tích cực chuẩn bị.
- 这次 会议 的 人员 都 是 专家
- Những người tham dự hội nghị này đều là những chuyên gia.
- 俱乐部 的 人员 有 五十名
- Có năm mươi người trong câu lạc bộ.
- 城市 的 人员 在 不断 增加
- Dân số trong thành phố không ngừng tăng lên.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 人员
✪ Định ngữ + 人员
- 医院 的 工作人员 非常 友好
- Nhân viên bệnh viện rất thân thiện.
- 公司 里 的 技术人员 经验丰富
- Đội ngũ kỹ thuật viên trong công ty đều có kinh nghiệm phong phú.
✪ 人员 (+的) + Danh từ
- 教学 人员 的 经验 很 丰富
- Đội ngũ giảng viên rất giàu kinh nghiệm.
- 管理人员 的 责任 很 重要
- Trách nhiệm của người quản lý rất quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人员
- 演员 高超 的 演技 , 令人 赞叹
- kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
- 医护人员
- nhân viên điều dưỡng
- 有些 人 在 戏院 附近 留恋 不去 , 希望 看一看 他们 喜爱 的 演员
- Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 保安人员 培训
- Đào tạo nhân viên bảo an.
- 培训 技术人员
- Đào tạo và huấn luyện nhân viên kỹ thuật.
- 值班人员 要 注意安全
- Nhân viên trực ban phải chú ý đến an toàn.
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 人员 更替
- thay đổi nhân viên
- 闲杂人员
- nhân viên tạp vụ
- 保安人员 配置
- Bố trí nhân viên bảo an.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 科室 人员
- phòng nhân viên
- 待业 人员
- nhân viên chờ việc
- 双方 应 派对 等 人员 进行 会谈
- hai bên nên cử những người có cùng địa vị tiến hành đàm phán.
- 复员军人
- quân nhân phục viên; lính giải ngũ.
- 安全检查 由 技术人员 把关
- Kiểm tra an toàn do kỹ thuật viên kiểm soát.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
员›