Đọc nhanh: 交通安全教育 (giao thông an toàn giáo dục). Ý nghĩa là: giáo dục an toàn giao thông.
Ý nghĩa của 交通安全教育 khi là Danh từ
✪ giáo dục an toàn giao thông
以灌输国民有关道路交通的知识与技能为內容的教育
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交通安全教育
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 老师 进行 启蒙教育
- Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.
- 工人 戴着 安全帽 工作
- Công nhân đội mũ bảo hộ làm việc.
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
- 阑杆 保护 安全
- Lan can bảo vệ an toàn.
- 陆路 交通
- giao thông đường bộ.
- 大雪 阻碍 了 交通
- Tuyết dày đã cản trở giao thông.
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 保安 负责 小区 安全
- Nhân viên bảo vệ chịu trách nhiệm an toàn khu vực.
- 这里 不仅 安静 , 并且 很 安全
- Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.
- 安全系数
- hệ số an toàn
- 安全 着陆
- hạ cánh an toàn
- 请 从 安全 通道 离开
- Vui lòng rời đi bằng lối thoát an toàn.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 通过 中介 购买 股票 比较 安全
- Mua cổ phiếu qua trung gian thì an toàn hơn.
- 性 教育 就是 全 人 教育
- Giáo dục giới tính là giáo dục toàn dân.
- 对 特殊 工种 的 在 岗 人员 , 必须 定期 进行 安全 教育
- Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt
- 合肥 交通广播 全方位 、 多 视角 关注 城市交通
- Hefei Traffic Broadcasting chú ý đến giao thông đô thị theo mọi hướng và nhiều góc độ
- 我们 通过 教育 渠道 获取 知识
- Chúng ta nhận kiến thức qua kênh giáo dục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交通安全教育
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交通安全教育 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
全›
安›
教›
育›
通›