相互 xiānghù

Từ hán việt: 【tướng hỗ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "相互" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tướng hỗ). Ý nghĩa là: lẫn nhau, hỗ trợ; lẫn nhau; qua lại. Ví dụ : - 。 Chúng ta cần giúp đỡ lẫn nhau.. - 。 Chúng ta nên học hỏi lẫn nhau.. - 。 Các doanh nghiệp cạnh tranh lẫn nhau.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 相互 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 相互 khi là Phó từ

lẫn nhau

两相对待的

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 相互 xiānghù 帮助 bāngzhù

    - Chúng ta cần giúp đỡ lẫn nhau.

  • - 我们 wǒmen yīng 相互 xiānghù 学习 xuéxí

    - Chúng ta nên học hỏi lẫn nhau.

  • - 企业 qǐyè 之间 zhījiān 相互竞争 xiānghùjìngzhēng

    - Các doanh nghiệp cạnh tranh lẫn nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 相互 khi là Tính từ

hỗ trợ; lẫn nhau; qua lại

两个人或者事物之间的

Ví dụ:
  • - zhè liǎng 国有 guóyǒu 相互 xiānghù de 关系 guānxì

    - Hai nước này có mối quan hệ hỗ trợ lẫn nhau.

  • - 他们 tāmen yǒu 相互 xiānghù de 影响 yǐngxiǎng

    - Họ có sự ảnh hưởng lẫn nhau.

  • - 我们 wǒmen yǒu 相互 xiānghù de 了解 liǎojiě

    - Bọn họ có sự hiểu biết lẫn nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 相互 với từ khác

互相 vs 相互

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相互

  • - 相互 xiānghù 斗殴 dòuōu

    - đánh nhau

  • - 休戚相关 xiūqīxiāngguān ( 彼此间 bǐcǐjiān 祸福 huòfú 互相 hùxiāng 关联 guānlián )

    - vui buồn có liên quan với nhau

  • - 互相 hùxiāng 劝勉 quànmiǎn

    - khuyến khích lẫn nhau.

  • - 我们 wǒmen yào 互相 hùxiāng 劝勉 quànmiǎn

    - Chúng ta phải khích lệ lẫn nhau.

  • - 伤者 shāngzhě 互相 hùxiāng 枕藉 zhěnjiè

    - Những người bị thương chồng lên nhau.

  • - 这些 zhèxiē 塑料 sùliào 姐妹 jiěmèi 总是 zǒngshì 互相 hùxiāng 抱怨 bàoyuàn

    - Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.

  • - 两个 liǎnggè 棍棒 gùnbàng 相互 xiānghù 摩擦 mócā néng 起火 qǐhuǒ

    - Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.

  • - 相互 xiānghù 爱慕 àimù

    - mến mộ lẫn nhau.

  • - 朋友 péngyou jiān 莫要 mòyào 互相 hùxiāng sǔn

    - Giữa bạn bè đừng làm tổn thương lẫn nhau.

  • - 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Giúp đỡ lẫn nhau

  • - 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - giúp nhau

  • - 夫妻 fūqī yào 互相 hùxiāng 体谅 tǐliàng

    - Vợ chồng phải châm chước cho nhau.

  • - 夫妻 fūqī yào 互相 hùxiāng 照应 zhàoyìng

    - Vợ chồng phải chăm sóc lẫn nhau.

  • - rén rén 之间 zhījiān yào 互相 hùxiāng 友爱 yǒuài

    - Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.

  • - 惺惺惜惺惺 xīngxīngxīxīngxīng 。 ( 比喻 bǐyù 同类 tónglèi de rén 互相 hùxiāng 爱惜 àixī )

    - người tài yêu quý người tài

  • - 互相 hùxiāng 辩难 biànnàn

    - chất vấn lẫn nhau

  • - 他们 tāmen 相互 xiānghù 妥协 tuǒxié le

    - Họ đã thỏa hiệp với nhau.

  • - 我们 wǒmen 互相 hùxiāng 安慰 ānwèi

    - Chúng tôi an ủi lẫn nhau.

  • - 互相标榜 hùxiāngbiāobǎng

    - tâng bốc lẫn nhau

  • - 互相 hùxiāng 照应 zhàoyìng

    - phối hợp với nhau

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 相互

Hình ảnh minh họa cho từ 相互

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相互 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hỗ
    • Nét bút:一フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MVNM (一女弓一)
    • Bảng mã:U+4E92
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao