Đọc nhanh: 互相吹捧 (hỗ tướng xuy phủng). Ý nghĩa là: người tung kẻ hứng. Ví dụ : - 他们在议会中互相吹捧。 Họ đang tán dương nhau trong nghị viện.
Ý nghĩa của 互相吹捧 khi là Thành ngữ
✪ người tung kẻ hứng
- 他们 在 议会 中 互相 吹捧
- Họ đang tán dương nhau trong nghị viện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互相吹捧
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 互相 劝勉
- khuyến khích lẫn nhau.
- 我们 要 互相 劝勉
- Chúng ta phải khích lệ lẫn nhau.
- 伤者 互相 枕藉
- Những người bị thương chồng lên nhau.
- 这些 塑料 姐妹 总是 互相 抱怨
- Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 朋友 间 莫要 互相 损
- Giữa bạn bè đừng làm tổn thương lẫn nhau.
- 互相帮助
- Giúp đỡ lẫn nhau
- 互相帮助
- giúp nhau
- 夫妻 要 互相 体谅
- Vợ chồng phải châm chước cho nhau.
- 夫妻 要 互相 照应
- Vợ chồng phải chăm sóc lẫn nhau.
- 惺惺惜惺惺 。 ( 比喻 同类 的 人 互相 爱惜 )
- người tài yêu quý người tài
- 互相 辩难
- chất vấn lẫn nhau
- 他们 相互 妥协 了
- Họ đã thỏa hiệp với nhau.
- 我们 互相 安慰
- Chúng tôi an ủi lẫn nhau.
- 互相标榜
- tâng bốc lẫn nhau
- 互相 照应
- phối hợp với nhau
- 他们 在 议会 中 互相 吹捧
- Họ đang tán dương nhau trong nghị viện.
- 不要 讲 这样 相互 捧场 的话
- Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 互相吹捧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 互相吹捧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm互›
吹›
捧›
相›