事物 shìwù

Từ hán việt: 【sự vật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "事物" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sự vật). Ý nghĩa là: sự vật. Ví dụ : - 。 Tôi thích quan sát sự vật.. - 。 Những sự vật này rất thú vị.. - 。 Anh ấy rất tò mò về sự vật mới.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 事物 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 事物 khi là Danh từ

sự vật

客观存在的所有物体和现象

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 观察 guānchá 事物 shìwù

    - Tôi thích quan sát sự vật.

  • - 这些 zhèxiē 事物 shìwù hěn 有趣 yǒuqù

    - Những sự vật này rất thú vị.

  • - duì xīn 事物 shìwù 充满 chōngmǎn 好奇 hàoqí

    - Anh ấy rất tò mò về sự vật mới.

  • - 事物 shìwù 总是 zǒngshì zài 变化 biànhuà

    - Sự vật luôn thay đổi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事物

  • - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • - 希望 xīwàng 一切 yīqiè 事物 shìwù 美好 měihǎo 可爱 kěài

    - Bạn muốn mọi thứ trở nên tốt đẹp và đẹp đẽ.

  • - 喜欢 xǐhuan 观察 guānchá 事物 shìwù

    - Tôi thích quan sát sự vật.

  • - 保密 bǎomì yǒu 不利 bùlì de zhè 一面 yímiàn 我们 wǒmen 丧失 sàngshī le duì 事物 shìwù de 分寸 fēncùn gǎn

    - Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật

  • - zhuō 事物 shìwù de 本质 běnzhì

    - hiểu rõ bản chất sự vật

  • - 春天 chūntiān lái le 万事万物 wànshìwànwù 苏醒 sūxǐng le

    - mùa xuân đang đến và vạn vật đều thức tỉnh.

  • - xiǎo míng 不敢 bùgǎn 尝试 chángshì xīn 事物 shìwù

    - Tiểu Minh không dám thử những điều mới.

  • - 我们 wǒmen yào 保持 bǎochí 事物 shìwù de 真样 zhēnyàng

    - Chúng ta phải giữ nguyên trạng của sự vật.

  • - 客观事物 kèguānshìwù

    - sự vật khách quan.

  • - 对于 duìyú 本质 běnzhì shàng 不同 bùtóng de 事物 shìwù 应该 yīnggāi 各别 gèbié 对待 duìdài 应该 yīnggāi 混为一谈 hùnwéiyītán

    - đối với các sự vật có bản chất khác nhau, cần phải đối xử khác nhau, không nên đối xử như nhau.

  • - 名词 míngcí 表示 biǎoshì 事物 shìwù de 名称 míngchēng

    - Danh từ chỉ tên gọi của sự vật.

  • - zài 研究 yánjiū 事物 shìwù de 本源 běnyuán

    - Anh ấy đang nghiên cứu nguồn gốc của sự vật.

  • - 喜欢 xǐhuan 探索 tànsuǒ 事物 shìwù de 本质 běnzhì

    - Anh ấy thích khám phá bản chất của sự vật.

  • - 穷源竟委 qióngyuánjìngwěi ( 追究 zhuījiū 事物 shìwù de 本源 běnyuán 及其 jíqí 发展 fāzhǎn )

    - dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch

  • - 故事 gùshì de 场面 chǎngmiàn 展示 zhǎnshì 人物 rénwù de 冲突 chōngtū

    - Tình huống trong câu chuyện thể hiện xung đột của các nhân vật.

  • - 云烟过眼 yúnyānguòyǎn ( 比喻 bǐyù 事物 shìwù 很快 hěnkuài jiù 消失 xiāoshī le )

    - mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).

  • - 冰炭 bīngtàn 不相容 bùxiāngróng 比喻 bǐyù 两种 liǎngzhǒng 对立 duìlì de 事物 shìwù 不能 bùnéng 并存 bìngcún

    - kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)

  • - 此一时彼一时 cǐyīshíbǐyīshí 不要 búyào 老眼光 lǎoyǎnguāng 看新 kànxīn 事物 shìwù

    - Sông có khúc, người có lúc. Đừng nhìn những thứ mới mẻ bằng con mắt đã cũ.

  • - chuáng 底下 dǐxià de 购物袋 gòuwùdài shì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - Cái túi đựng đồ này đang làm gì dưới gầm giường vậy?

  • - 事物 shìwù de 存在 cúnzài 发展 fāzhǎn 必有 bìyǒu 一定 yídìng de 条件 tiáojiàn

    - sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 事物

Hình ảnh minh họa cho từ 事物

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao