Đọc nhanh: 失物招领启事 (thất vật chiêu lĩnh khởi sự). Ý nghĩa là: Thông báo đến nhận đồ bị mất.
Ý nghĩa của 失物招领启事 khi là Danh từ
✪ Thông báo đến nhận đồ bị mất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失物招领启事
- 征婚启事
- thông báo tìm bạn trăm năm.
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 臣启 陛下 此事
- Hạ thần kính bẩm bệ hạ việc này.
- 他 的 故事 启迪 了 我
- Câu chuyện của anh ấy đã gợi mở cho tôi.
- 他 与 同事 开启 了 对话
- Anh ấy đã mở lời với đồng nghiệp.
- 这个 故事 充满 了 启发
- Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 他 爱 多嘴 , 好 招事
- nó lắm mồm, thích gây sự.
- 你 希望 一切 事物 美好 可爱
- Bạn muốn mọi thứ trở nên tốt đẹp và đẹp đẽ.
- 我 喜欢 观察 事物
- Tôi thích quan sát sự vật.
- 他 在 事故 中 丧失 了 视力
- Anh ấy đã mất thị lực trong vụ tai nạn.
- 被 修剪 坏后 丧失 生命力 的 植物
- Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 寻找失物
- tìm của rơi.
- 招领失物
- mời nhận vật đánh rơi
- 失物招领
- mời nhận của rơi.
- 云烟过眼 ( 比喻 事物 很快 就 消失 了 )
- mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).
- 具结 领回 失物
- cam kết lấy lại đồ đã mất.
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
- 越南 领导人 就 伊朗 总统 直升机 失事 事件 向 伊朗 领导人 致 唁电
- Lãnh đạo Việt Nam gửi điện chia buồn Tổng thống Iran Raisi tử nạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失物招领启事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失物招领启事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
启›
失›
招›
物›
领›