Đọc nhanh: 万里乡 (vạn lí hương). Ý nghĩa là: Thị trấn Wanli ở thành phố Tân Đài Bắc 新 北市 , Đài Loan.
✪ Thị trấn Wanli ở thành phố Tân Đài Bắc 新 北市 , Đài Loan
Wanli township in New Taipei City 新北市 [Xin1 běi shì], Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万里乡
- 万里 飞鸿
- cánh thư ngàn dặm.
- 万里 海疆
- vùng biển ngàn dặm.
- 山谷 里 万籁俱寂
- Trong thung lũng mọi thứ đều yên lặng.
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 他 说了半天 , 离 正题 还 差 十万八千里 呢
- anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 土豪 横行乡里 , 鱼肉百姓
- trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
- 离题万里
- lạc đề.
- 行程 万里
- hành trình vạn dặm
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 依仗 财势 , 横行乡里
- dựa vào tiền tài quyền thế, hống hách quê nhà
- 你 不 懂 这 里面 的 道道儿 , 千万 要 留神
- anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.
- 阳光 透过 万里 碧空 照耀 着 北京城
- Ánh nắng mặt trời tỏa sáng qua không gian xanh biếc hàng ngàn dặm, chiếu sáng cả thành phố Bắc Kinh.
- 勘探队 在 老乡 家里 借宿 了 一夜
- đội thăm dò ở nhờ nhà dân một đêm.
- 他 离开 了 乡里
- Anh ấy đã rời khỏi làng.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 对 我 这个 乡巴佬 来说 , 都 市里 这些 新鲜 玩意儿 , 我 确实 是 孤陋寡闻
- Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.
- 万里长空
- bầu trời bao la rộng lớn.
- 家里 有 万元 钱
- Trong nhà có vạn tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万里乡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万里乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
乡›
里›