八里乡 bālǐ xiāng

Từ hán việt: 【bát lí hương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "八里乡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bát lí hương). Ý nghĩa là: Thị trấn Bali hoặc Pali ở thành phố Tân Đài Bắc , Đài Loan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 八里乡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thị trấn Bali hoặc Pali ở thành phố Tân Đài Bắc 新 北市 , Đài Loan

Bali or Pali township in New Taipei City 新北市 [Xin1 běi shì], Taiwan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八里乡

  • - 戏园子 xìyuánzǐ 上座儿 shàngzuòer 已到 yǐdào 八成 bāchéng

    - trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.

  • - 八卦 bāguà kūn 就是 jiùshì

    - Trong bát quái Khôn chính là đất.

  • - 八卦 bāguà de 代表 dàibiǎo 着火 zháohuǒ de 元素 yuánsù

    - Ly trong tám quẻ bát quái đại diện cho nguyên tố lửa.

  • - 八达岭长城 bādálǐngchángchéng shì 万里长城 wànlǐchángchéng de 代表 dàibiǎo shì 明代 míngdài 长城 chángchéng zhōng de 精华 jīnghuá

    - Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.

  • - 一天 yìtiān néng zǒu 九十里 jiǔshílǐ 脚力 jiǎolì hěn hǎo

    - anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.

  • - 说了半天 shuōlebàntiān 正题 zhèngtí hái chà 十万八千里 shíwànbāqiānlǐ ne

    - anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!

  • - jiè 社里 shèlǐ 二十元 èrshíyuán hái le 八元 bāyuán xià qiàn 十二元 shíèryuán

    - tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.

  • - 面试 miànshì qián 心里 xīnli 七上八下 qīshàngbāxià

    - Trước buổi phỏng vấn, cô ấy rất lo lắng.

  • - 等待 děngdài 电话 diànhuà shí 心里 xīnli 七上八下 qīshàngbāxià

    - Khi chờ điện thoại, anh ấy lo lắng không yên.

  • - 学校 xuéxiào 八点 bādiǎn 开始 kāishǐ 上课 shàngkè

    - Trong trường học, tám giờ bắt đầu học.

  • - 摔倒 shuāidǎo zài 那个 nàgè 一米 yīmǐ de 弟弟 dìdì 怀里 huáilǐ

    - Ngã vào vòng tay của em trai cao 1m8.

  • - yuè xiǎng yuè 没主意 méizhǔyi 心里 xīnli 乱七八糟 luànqībāzāo de

    - anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.

  • - zhù zài 这里 zhèlǐ de 七八家 qībājiā dōu yóu 这个 zhègè mén 进出 jìnchū

    - bảy tám nhà ở đây đều ra vào ở cửa này.

  • - 土豪 tǔháo 横行乡里 héngxíngxiānglǐ 鱼肉百姓 yúròubǎixìng

    - trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.

  • - 依仗 yīzhàng 财势 cáishì 横行乡里 héngxíngxiānglǐ

    - dựa vào tiền tài quyền thế, hống hách quê nhà

  • - 勘探队 kāntànduì zài 老乡 lǎoxiāng 家里 jiālǐ 借宿 jièsù le 一夜 yīyè

    - đội thăm dò ở nhờ nhà dân một đêm.

  • - 离开 líkāi le 乡里 xiānglǐ

    - Anh ấy đã rời khỏi làng.

  • - duì 这个 zhègè 乡巴佬 xiāngbālǎo 来说 láishuō dōu 市里 shìlǐ 这些 zhèxiē 新鲜 xīnxiān 玩意儿 wányìer 确实 quèshí shì 孤陋寡闻 gūlòuguǎwén

    - Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.

  • - 可是 kěshì 内乡 nèixiāng 标志性 biāozhìxìng 建筑 jiànzhù 那里 nàlǐ 四季如春 sìjìrúchūn

    - Nhưng đó là một tòa nhà mang tính biểu tượng ở Nội Hương, nơi mà bốn mùa đẹp như xuân.

  • - zhù zài 城里 chénglǐ 比住 bǐzhù zài 乡下 xiāngxia 费钱 fèiqián

    - Ở thành phố thì đắt đỏ hơn ở quê.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 八里乡

Hình ảnh minh họa cho từ 八里乡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八里乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Bát 八 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HO (竹人)
    • Bảng mã:U+516B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao