老家 lǎojiā

Từ hán việt: 【lão gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "老家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão gia). Ý nghĩa là: quê; quê nhà; quê hương, nguyên quán; quê quán; quê, nhà cũ. Ví dụ : - 。 Lâu lắm tôi chưa về quê rồi.. - 。 Tết phải về quê một chuyến.. - 。 Ông nội luôn sống ở quê hương.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 老家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 老家 khi là Danh từ

quê; quê nhà; quê hương

指出生或长期居住过的地方

Ví dụ:
  • - 好久没 hǎojiǔméi 回老家 huílǎojiā le

    - Lâu lắm tôi chưa về quê rồi.

  • - 春节 chūnjié yào 回趟 huítàng 老家 lǎojiā

    - Tết phải về quê một chuyến.

  • - 爷爷 yéye 一直 yìzhí zhù zài 老家 lǎojiā

    - Ông nội luôn sống ở quê hương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nguyên quán; quê quán; quê

指原籍

Ví dụ:
  • - 老家 lǎojiā zài 哪儿 nǎér

    - Nguyên quán của bạn ở đâu?

  • - 老师 lǎoshī wèn 老家 lǎojiā zài

    - Thầy giáo hỏi tôi quê ở đâu.

nhà cũ

从前的家

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 告别 gàobié le 从前 cóngqián de 老家 lǎojiā

    - Chúng tôi đã tạm biệt nhà cũ.

  • - 从前 cóngqián de 老家 lǎojiā 有棵 yǒukē 大树 dàshù

    - Nhà cũ trước đây có một cây lớn.

  • - 我梦到 wǒmèngdào le 从前 cóngqián de 老家 lǎojiā

    - Tôi mơ thấy nhà cũ trước đây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老家

  • - 洛家 luòjiā shì 一个 yígè 古老 gǔlǎo de 姓氏 xìngshì

    - Họ Lạc là một họ cổ xưa.

  • - 风险投资 fēngxiǎntóuzī jiā de 老婆 lǎopó

    - Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?

  • - 大家 dàjiā 正在 zhèngzài bāng 老李 lǎolǐ 搬家 bānjiā

    - Mọi người đang giúp ông Lý chuyển nhà.

  • - 一家老小 yījiālǎoxiǎo

    - cả nhà lớn bé.

  • - 这儿 zhèér 有个 yǒugè 可怜 kělián de 老人家 lǎorénjiā

    - Đây có ông cụ rất đáng thương.

  • - 心宽体胖 xīnkuāntǐpán de 老板 lǎobǎn 满面春风 mǎnmiànchūnfēng 迎上来 yíngshànglái 大家 dàjiā 进店 jìndiàn 休息 xiūxī

    - Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.

  • - 老师 lǎoshī de 安排 ānpái hěn 公道 gōngdào 大家 dàjiā dōu hěn 赞同 zàntóng

    - Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.

  • - de 老家 lǎojiā zài 兴安省 xīngānshěng

    - Quê của tôi ở tỉnh Hưng Yên.

  • - zài 家中 jiāzhōng 安详 ānxiáng 终老 zhōnglǎo

    - Cô ấy qua đời thanh thản tại nhà.

  • - 听说 tīngshuō 老人家 lǎorénjiā 身体 shēntǐ 欠安 qiànān 故而 gùér lái 看望 kànwàng

    - nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.

  • - lǎo 教授 jiàoshòu 主持 zhǔchí le 一次 yīcì 理论 lǐlùn 物理学家 wùlǐxuéjiā de 研讨会 yántǎohuì

    - Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.

  • - 老板 lǎobǎn 提出 tíchū 方案 fāngàn 大家 dàjiā dōu 不好意思 bùhǎoyìsī 反对 fǎnduì

    - Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.

  • - 这位 zhèwèi lǎo 艺术家 yìshùjiā 非常 fēicháng 谦逊 qiānxùn

    - Người nghệ sĩ già rất khiêm tốn.

  • - 不敢 bùgǎn 拂逆 fúnì 老人家 lǎorénjiā de 意旨 yìzhǐ

    - anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.

  • - 这是 zhèshì 一家 yījiā 老字号 lǎozìhào

    - đấy là cửa hiệu lâu năm.

  • - 妈妈 māma 特产 tèchǎn 快递 kuàidì 回老家 huílǎojiā

    - Mẹ chuyển phát nhanh đặc sản về quê.

  • - 倒休 dǎoxiū le 几个 jǐgè 双休日 shuāngxiūrì 回老家 huílǎojiā 看看 kànkàn

    - Đến mấy ngày cuối tuần thì về thăm nhà đi.

  • - 谁家 shuíjiā de 老爷们儿 lǎoyémener 干活 gànhuó 光让 guāngràng 老娘们儿 lǎoniángmenér gàn

    - đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.

  • - 这是 zhèshì 一家 yījiā 有近 yǒujìn 百年 bǎinián 历史 lìshǐ de 老字号 lǎozìhào

    - đây là cửa hiệu lâu đời, đã có gần trăm năm.

  • - 我们 wǒmen 将复 jiāngfù 回老家 huílǎojiā 过年 guònián

    - Chúng tôi sẽ trở về quê ăn Tết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 老家

Hình ảnh minh họa cho từ 老家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao