家乡 jiāxiāng

Từ hán việt: 【gia hương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "家乡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia hương). Ý nghĩa là: quê nhà; quê hương; quê. Ví dụ : - 。 Đồ ăn ở quê tôi ngon lắm.. - 。 Anh ấy về quê thăm họ hàng.. - 。 Phong cảnh quê hương tôi đẹp như tranh vẽ.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 家乡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 家乡 khi là Danh từ

quê nhà; quê hương; quê

自己的家庭世代居住的地方

Ví dụ:
  • - 家乡 jiāxiāng de 美食 měishí hěn 好吃 hǎochī

    - Đồ ăn ở quê tôi ngon lắm.

  • - 回家 huíjiā xiāng 探亲 tànqīn

    - Anh ấy về quê thăm họ hàng.

  • - de 家乡 jiāxiāng 风景如画 fēngjǐngrúhuà

    - Phong cảnh quê hương tôi đẹp như tranh vẽ.

  • - de 家乡 jiāxiāng zài 农村 nóngcūn

    - Quê hương của tôi ở nông thôn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 家乡

家乡 + 的 + Danh từ

cái gì của quê hương

Ví dụ:
  • - 想念 xiǎngniàn 家乡 jiāxiāng de 美食 měishí

    - Tôi nhớ đặc sản quê hương.

  • - 热爱 rèài 家乡 jiāxiāng de 文化 wénhuà

    - Anh ấy yêu thích văn hóa quê hương.

  • - 我们 wǒmen 庆祝 qìngzhù 家乡 jiāxiāng de 节日 jiérì

    - Chúng tôi tổ chức lễ hội quê hương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 家乡 với từ khác

故乡 vs 家乡

Giải thích:

- "" và "" là từ đồng nghĩa.
- "" thường dùng trong văn viết, "" thường dùng trong văn nói

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家乡

  • - 忍心 rěnxīn 离开 líkāi 深爱 shēnài de 家乡 jiāxiāng

    - Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.

  • - de 家乡 jiāxiāng hěn měi

    - Quê hương của tôi rất đẹp.

  • - 决定 juédìng zài 故乡 gùxiāng 安家落户 ānjiāluòhù

    - Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.

  • - de 家乡 jiāxiāng shì 贫困 pínkùn de 农村 nóngcūn

    - Quê hương tôi là một vùng quê nghèo.

  • - de 葬礼 zànglǐ zài 家乡 jiāxiāng 举行 jǔxíng

    - Lễ tang của cô ấy được tổ chức ở quê.

  • - 回家 huíjiā xiāng 探亲 tànqīn

    - Anh ấy về quê thăm họ hàng.

  • - 描写 miáoxiě le 自己 zìjǐ de 家乡 jiāxiāng

    - Cô ấy miêu tả quê hương của mình.

  • - 热爱 rèài 家乡 jiāxiāng de 文化 wénhuà

    - Anh ấy yêu thích văn hóa quê hương.

  • - 回忆起 huíyìqǐ 家乡 jiāxiāng de 美景 měijǐng

    - Tôi nhớ lại cảnh đẹp quê hương.

  • - de 家乡 jiāxiāng zài 北回归线 běihuíguīxiàn de 北面 běimiàn

    - Quê hương của anh ấy nằm ở phía bắc đường xích đạo.

  • - 那种 nàzhǒng 味道 wèidao lèi 家乡 jiāxiāng cài

    - Hương vị đó tương tự món ăn quê nhà.

  • - 华侨 huáqiáo 帮助 bāngzhù 家乡 jiāxiāng 发展 fāzhǎn

    - Người Hoa Kiều giúp quê hương phát triển.

  • - de 家乡 jiāxiāng zāo le zāi

    - Quê nhà anh ấy bị thiên tai.

  • - 四川 sìchuān de 表妹 biǎomèi 带来 dàilái le 许多 xǔduō 家乡 jiāxiāng de 特产 tèchǎn ràng 大饱口福 dàbǎokǒufú

    - Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích

  • - 城乡 chéngxiāng 家家 jiājiā dōu 制有 zhìyǒu duò 辣椒 làjiāo cān 餐桌上 cānzhuōshàng yǒu 辣椒 làjiāo

    - Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.

  • - 远离 yuǎnlí 家乡 jiāxiāng

    - rời khỏi quê hương

  • - 勘探队 kāntànduì zài 老乡 lǎoxiāng 家里 jiālǐ 借宿 jièsù le 一夜 yīyè

    - đội thăm dò ở nhờ nhà dân một đêm.

  • - 不愿 bùyuàn 离开 líkāi 家乡 jiāxiāng

    - Anh ấy không muốn rời quê hương.

  • - 别离 biélí le 家乡 jiāxiāng 踏上 tàshàng 征途 zhēngtú

    - từ biệt quê hương, lên đường đi xa

  • - 惆怅 chóuchàng 离开 líkāi le 家乡 jiāxiāng

    - Anh ấy buồn bã rời quê hương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 家乡

Hình ảnh minh họa cho từ 家乡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao