Đọc nhanh: 故里 (cố lí). Ý nghĩa là: quê cũ; cố hương; quê nhà; cố lý. Ví dụ : - 荣归故里 vinh quy bái tổ
Ý nghĩa của 故里 khi là Danh từ
✪ quê cũ; cố hương; quê nhà; cố lý
故乡;老家
- 荣归故里
- vinh quy bái tổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故里
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 阿婆 坐在 院里 绩线
- Bà lão ngồi trong sân se chỉ.
- 我 是 这里 的 拳王 阿里
- Tôi là Ali của nơi này.
- 她 的 故事 很 平凡
- Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.
- 荣归故里
- vinh quy bái tổ
- 回转 故里
- quay về chốn cũ
- 回 还 故里
- trở về quê cũ
- 把 小说 里 的 故事 搬 到 舞台 上
- Đưa câu chuyện trong tiểu thuyết lên sân khấu.
- 他 无缘无故 地 遭到 了 一番 羞辱 心里 很 委屈
- Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.
- 我们 终于 回归 故里
- Chúng tôi cuối cùng đã trở về quê hương.
- 那篇 小说 里 的 故事情节 , 有的是 作者 虚拟 的
- Một vài tình tiết câu chuyện trong quyển tiểu thuyết đó do tác giả hư cấu.
- 他 的 家里 刚刚 发生 了 大 变故 你 就 去 他家 要债 这 不是 趁火打劫 吗
- Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?
- 你 来 这里 职是之故 吗 ?
- Anh đến đây vì lí do đặc biệt này sao?
- 大家 凑 到 这里 来 听 他 讲故事
- Mọi người tụ tập đến đây nghe anh ta kể chuyện.
- 回到 故里 , 他 感到 非常 亲切
- Trở về quê hương, anh ấy cảm thấy rất thân thiết.
- 每逢 节日 , 他 都 会 想念 故里
- Mỗi khi lễ tết, anh ấy đều nhớ quê hương.
- 听说 发生 了 事故 , 他 心里 火急火燎 的
- nghe nói xảy ra sự cố, trong lòng anh ấy lo lắng không yên.
- 这个 故事 里 的 人物 是 假想 的 , 情节 也 是 虚构 的
- nhân vật trong câu chuyện là tưởng tượng ra, tình tiết cũng được hư cấu.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 故里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 故里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm故›
里›