乡下 xiāngxià

Từ hán việt: 【hương hạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乡下" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hương hạ). Ý nghĩa là: quê; nông thôn; vùng quê. Ví dụ : - 。 Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.. - 。 Cô ấy thích đi dạo ở vùng quê.. - 。 Không khí ở vùng quê rất trong lành.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乡下 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 乡下 khi là Danh từ

quê; nông thôn; vùng quê

农村

Ví dụ:
  • - 乡下 xiāngxia de 生活 shēnghuó hěn 宁静 níngjìng

    - Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.

  • - 喜欢 xǐhuan 乡下 xiāngxia 散步 sànbù

    - Cô ấy thích đi dạo ở vùng quê.

  • - 乡下 xiāngxia de 空气 kōngqì hěn 新鲜 xīnxiān

    - Không khí ở vùng quê rất trong lành.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 乡下

乡下 (+的) + (人/姑娘/孩子)

"乡下" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 乡下 xiāngxia de rén dōu hěn 友好 yǒuhǎo

    - Người ở quê đều rất thân thiện.

  • - 乡下 xiāngxia de 姑娘 gūniang 喜欢 xǐhuan 种花 zhònghuā

    - Các cô gái ở quê thích trồng hoa.

Động từ (搬到/ 住在/ 在) + 乡下

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen bān dào 乡下 xiāngxia le

    - Họ đã chuyển đến quê.

  • - 我们 wǒmen zhù zài 乡下 xiāngxia

    - Chúng tôi sống ở quê.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡下

  • - 他们 tāmen zài 乡下 xiāngxia guò zhe pàng 日子 rìzi

    - Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.

  • - zhē 乡下 xiāngxia 多年 duōnián

    - Anh ấy ẩn cư ở quê trong nhiều năm.

  • - 乡下 xiāngxia de 生活 shēnghuó hěn 宁静 níngjìng

    - Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.

  • - 他们 tāmen zài 乡下 xiāngxia 安枕 ānzhěn 享福 xiǎngfú

    - Họ sống yên ổn ở nông thôn.

  • - 不管 bùguǎn 刮风下雨 guāfēngxiàyǔ dōu 坚持 jiānchí 下乡 xiàxiāng gěi 农民 nóngmín men 看病 kànbìng

    - Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.

  • - 下乡 xiàxiāng 蹲点 dūndiǎn

    - về nằm vùng ở nông thôn

  • - 他们 tāmen bān dào 乡下 xiāngxia le

    - Họ đã chuyển đến quê.

  • - 我们 wǒmen zhù zài 乡下 xiāngxia

    - Chúng tôi sống ở quê.

  • - 回到 huídào le 乡下 xiāngxia

    - Anh ấy quay lại vùng nông thôn.

  • - 很多 hěnduō 乡下 xiāngxia 民居 mínjū 企业 qǐyè 本地 běndì de 电话 diànhuà 交换机 jiāohuànjī 太远 tàiyuǎn

    - Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương

  • - 调运 diàoyùn 工业品 gōngyèpǐn 下乡 xiàxiāng

    - phân phối và vận chuyển hàng công nghiệp về nông thôn.

  • - 早先 zǎoxiān zhù zài 乡下 xiāngxia

    - trước kia anh ấy ở nông thôn.

  • - 喜欢 xǐhuan 乡下 xiāngxia 散步 sànbù

    - Cô ấy thích đi dạo ở vùng quê.

  • - 实在 shízài tài 疲倦 píjuàn le tǎng xià 便 biàn 进入 jìnrù le 梦乡 mèngxiāng

    - Anh ấy thực sự mệt mỏi lắm rồi, vừa đặt lưng xuống là gởi hồn vào trong mộng.

  • - zhù zài 城里 chénglǐ 比住 bǐzhù zài 乡下 xiāngxia 费钱 fèiqián

    - Ở thành phố thì đắt đỏ hơn ở quê.

  • - 乡下 xiāngxia de 姑娘 gūniang 喜欢 xǐhuan 种花 zhònghuā

    - Các cô gái ở quê thích trồng hoa.

  • - 邀请 yāoqǐng 我们 wǒmen dào 乡下 xiāngxia de 庄园 zhuāngyuán 去过 qùguò 一次 yīcì 打猎 dǎliè de 周末 zhōumò

    - Anh ấy mời chúng tôi đến biệt thự ở quê nhà của anh ấy để trải qua một cuối tuần săn bắn.

  • - 乡下 xiāngxia de 空气 kōngqì hěn 新鲜 xīnxiān

    - Không khí ở vùng quê rất trong lành.

  • - 乡下 xiāngxia de 日子 rìzi hěn 平静 píngjìng

    - Ngày tháng ở nông thôn rất yên bình.

  • - 乡下 xiāngxia de rén dōu hěn 友好 yǒuhǎo

    - Người ở quê đều rất thân thiện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乡下

Hình ảnh minh họa cho từ 乡下

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乡下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao