Đọc nhanh: 下乡 (hạ hương). Ý nghĩa là: xuống nông thôn; xuống làng. Ví dụ : - 不管刮风下雨他都坚持下乡给农民们看病。 Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
Ý nghĩa của 下乡 khi là Động từ
✪ xuống nông thôn; xuống làng
到农村去
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下乡
- 他们 在 乡下 过 着 胖 日子
- Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.
- 他 蜇 居 乡下 多年
- Anh ấy ẩn cư ở quê trong nhiều năm.
- 乡下 的 生活 很 宁静
- Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.
- 他们 在 乡下 安枕 享福
- Họ sống yên ổn ở nông thôn.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 下乡 蹲点
- về nằm vùng ở nông thôn
- 他们 搬 到 乡下 了
- Họ đã chuyển đến quê.
- 我们 住 在 乡下
- Chúng tôi sống ở quê.
- 他 回到 了 乡下
- Anh ấy quay lại vùng nông thôn.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 调运 工业品 下乡
- phân phối và vận chuyển hàng công nghiệp về nông thôn.
- 早先 他 住 在 乡下
- trước kia anh ấy ở nông thôn.
- 她 喜欢 去 乡下 散步
- Cô ấy thích đi dạo ở vùng quê.
- 他 实在 太 疲倦 了 , 一 躺 下 便 进入 了 梦乡
- Anh ấy thực sự mệt mỏi lắm rồi, vừa đặt lưng xuống là gởi hồn vào trong mộng.
- 住 在 城里 比住 在 乡下 费钱
- Ở thành phố thì đắt đỏ hơn ở quê.
- 乡下 的 姑娘 喜欢 种花
- Các cô gái ở quê thích trồng hoa.
- 他 邀请 我们 到 他 乡下 的 庄园 去过 一次 打猎 的 周末
- Anh ấy mời chúng tôi đến biệt thự ở quê nhà của anh ấy để trải qua một cuối tuần săn bắn.
- 乡下 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở vùng quê rất trong lành.
- 乡下 的 日子 很 平静
- Ngày tháng ở nông thôn rất yên bình.
- 乡下 的 人 都 很 友好
- Người ở quê đều rất thân thiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下乡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
乡›