Đọc nhanh: 下营乡 (hạ doanh hương). Ý nghĩa là: Thị trấn Hsiaying ở quận Đài Nam 台南縣 | 台南县 , Đài Loan.
✪ Thị trấn Hsiaying ở quận Đài Nam 台南縣 | 台南县 , Đài Loan
Hsiaying township in Tainan county 台南縣|台南县 [Tái nán xiàn], Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下营乡
- 他们 在 乡下 过 着 胖 日子
- Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.
- 他 蜇 居 乡下 多年
- Anh ấy ẩn cư ở quê trong nhiều năm.
- 乡下 的 生活 很 宁静
- Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.
- 他们 在 乡下 安枕 享福
- Họ sống yên ổn ở nông thôn.
- 旗营 就 在 山腰 下
- Trại Bát Kỳ nằm ngay dưới chân núi.
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 下乡 蹲点
- về nằm vùng ở nông thôn
- 他们 搬 到 乡下 了
- Họ đã chuyển đến quê.
- 我们 住 在 乡下
- Chúng tôi sống ở quê.
- 他 回到 了 乡下
- Anh ấy quay lại vùng nông thôn.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 调运 工业品 下乡
- phân phối và vận chuyển hàng công nghiệp về nông thôn.
- 早先 他 住 在 乡下
- trước kia anh ấy ở nông thôn.
- 她 喜欢 去 乡下 散步
- Cô ấy thích đi dạo ở vùng quê.
- 他 实在 太 疲倦 了 , 一 躺 下 便 进入 了 梦乡
- Anh ấy thực sự mệt mỏi lắm rồi, vừa đặt lưng xuống là gởi hồn vào trong mộng.
- 住 在 城里 比住 在 乡下 费钱
- Ở thành phố thì đắt đỏ hơn ở quê.
- 他 在 环绕 下个 宿营地
- Anh ấy đang đi vòng quanh khu cắm trại tiếp theo
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 乡下 的 姑娘 喜欢 种花
- Các cô gái ở quê thích trồng hoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下营乡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下营乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
乡›
营›