Đọc nhanh: 村落 (thôn lạc). Ý nghĩa là: thôn xóm; làng mạc; thôn; xóm; xã; làng nhỏ; thôn lạc, thôn ổ. Ví dụ : - 古代村落的遗迹。 di tích thôn xóm thời cổ. - 平原地带,村落稠密。 ở vùng đồng bằng, xóm làng đông đúc.. - 疏散的村落。 thôn xóm thưa thớt.
Ý nghĩa của 村落 khi là Danh từ
✪ thôn xóm; làng mạc; thôn; xóm; xã; làng nhỏ; thôn lạc
村庄
- 古代 村落 的 遗迹
- di tích thôn xóm thời cổ
- 平原地带 , 村落 稠密
- ở vùng đồng bằng, xóm làng đông đúc.
- 疏散 的 村落
- thôn xóm thưa thớt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thôn ổ
乡人聚集居住的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 村落
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 我拉人进 村子
- Tôi chở người vào trong thôn.
- 告一段落
- Tuyên bố kết thúc một giai đoạn.
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 家道中落
- gia cảnh sa sút.
- 我 的 亲戚 大多 住 在 农村
- Họ hàng của tôi đa số ở nông thôn.
- 我们 村 挨近 火车站
- Làng chúng tôi gần nhà ga.
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 他 希望 在 农村 安家落户
- anh ấy hy vọng sẽ định cư ở nông thôn
- 那个 老大娘 数落 着 村里 的 新事
- bà già kể lể những chuyện mới trong làng.
- 山岩 庇佑 小 村落
- Núi đá che chở ngôi làng nhỏ.
- 村庄 零零落落 地 散布 在 河边
- thôn trang nằm rải rác bên bờ sông.
- 疏散 的 村落
- thôn xóm thưa thớt.
- 古代 村落 的 遗迹
- di tích thôn xóm thời cổ
- 平原地带 , 村落 稠密
- ở vùng đồng bằng, xóm làng đông đúc.
- 这是 村民 的 落处
- Đây là nơi cư trú của dân làng.
- 现在 离 你 村 还有 几里 ?
- Bây giờ còn cách thôn của bạn bao nhiêu dặm?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 村落
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 村落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm村›
落›