Đọc nhanh: 乡谊 (hương nghị). Ý nghĩa là: tình nghĩa xóm làng; tình quê; tình làng nghĩa xóm.
Ý nghĩa của 乡谊 khi là Danh từ
✪ tình nghĩa xóm làng; tình quê; tình làng nghĩa xóm
同乡的情分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡谊
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 告老还乡
- cáo lão về quê
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 他们 在 乡下 过 着 胖 日子
- Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.
- 她 忍心 离开 深爱 的 家乡
- Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.
- 兰花 是 友谊 的 象征
- Lan là biểu tượng của tình bạn.
- 留恋 故乡
- lưu luyến cố hương
- 我 一直 恋着 故乡 的 一切
- Tôi vẫn luôn yêu tất cả mọi thứ ở quê hương.
- 我 的 故乡 很 美
- Quê hương của tôi rất đẹp.
- 我 的 家乡 很 美
- Quê hương của tôi rất đẹp.
- 我们 之间 的 情谊 很 可爱
- Tình cảm giữa chúng tôi rất gắn bó.
- 主题 可以 是 家庭 、 友谊 、 爱情 等等
- Chủ đề có thể là gia đình, tình bạn, tình yêu, v.v.
- 她 爱惜 每 一段 友谊
- Cô trân trọng mọi tình bạn.
- 他 决定 在 故乡 安家落户
- Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.
- 故乡 山川 , 十年 暌 隔
- quê hương Sơn Xuyên, mười năm xa cách.
- 江南水乡 的 典型
- Địa điểm tiêu biểu cho sông nước Giang Nam.
- 客居 异乡
- sống nơi đất khách quê người.
- 他 蜇 居 乡下 多年
- Anh ấy ẩn cư ở quê trong nhiều năm.
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乡谊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乡谊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乡›
谊›