Đọc nhanh: 乡下习气 (hương hạ tập khí). Ý nghĩa là: cách cư xử quê mùa, chủ nghĩa tỉnh.
Ý nghĩa của 乡下习气 khi là Danh từ
✪ cách cư xử quê mùa
country manners
✪ chủ nghĩa tỉnh
provincialism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡下习气
- 他 俯下 头叹 了 口气
- Anh ấy cúi đầu xuống và thở dài.
- 措大 习气 ( 寒酸气 )
- tính khí đồ gàn.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.
- 他们 在 乡下 过 着 胖 日子
- Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.
- 他 蜇 居 乡下 多年
- Anh ấy ẩn cư ở quê trong nhiều năm.
- 乡下 的 生活 很 宁静
- Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.
- 他们 在 乡下 安枕 享福
- Họ sống yên ổn ở nông thôn.
- 气球 空气 外逸 而 缓缓 下降
- Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.
- 我 每天 练习 气功
- Tôi tập khí công mỗi ngày.
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 市侩 习气
- thói con buôn.
- 这 鬼天气 , 天天 下雨
- Thời tiết chết tiệt này, ngày nào cũng mưa.
- 她 下定决心 摆脱 不良习惯
- Cô ấy quyết tâm bỏ thói quen xấu.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 下乡 蹲点
- về nằm vùng ở nông thôn
- 他们 搬 到 乡下 了
- Họ đã chuyển đến quê.
- 在 这 烈日炎炎 的 天气 里 , 一群 老 人们 坐在 树荫下 乘凉
- Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.
- 乡下 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở vùng quê rất trong lành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乡下习气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乡下习气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
习›
乡›
气›