乘客 chéngkè

Từ hán việt: 【thừa khách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乘客" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thừa khách). Ý nghĩa là: hành khách . Ví dụ : - 。 Trên xe có nhiều hành khách.. - 。 Các hành khách đang xếp hàng mua vé.. - 。 Mỗi hành khách đều có một chỗ ngồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乘客 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 乘客 khi là Danh từ

hành khách

搭乘车、船、飞机的人

Ví dụ:
  • - 车上 chēshàng yǒu 很多 hěnduō 乘客 chéngkè

    - Trên xe có nhiều hành khách.

  • - 乘客 chéngkè men 正在 zhèngzài 排队 páiduì 买票 mǎipiào

    - Các hành khách đang xếp hàng mua vé.

  • - 每个 měigè 乘客 chéngkè dōu yǒu 一个 yígè 座位 zuòwèi

    - Mỗi hành khách đều có một chỗ ngồi.

  • - 飞机 fēijī shàng de 乘客 chéngkè hěn 安静 ānjìng

    - Các hành khách trên máy bay rất yên tĩnh.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 乘客

乘客 + Tính từ

mô tả mức độ, đặc điểm, hoặc tình cảm của hành khách

Ví dụ:
  • - 因为 yīnwèi 延误 yánwu 乘客 chéngkè men hěn 不满 bùmǎn

    - Vì bị trì hoãn, các hành khách rất không hài lòng.

  • - 长途旅行 chángtúlǚxíng de 乘客 chéngkè hěn 疲倦 píjuàn

    - Các hành khách trong chuyến đi dài rất mệt mỏi.

Danh từ (车/汽车/地铁/...) + 上 + 的 + 乘客

hành khách ở đâu...

Ví dụ:
  • - 汽车 qìchē shàng de 乘客 chéngkè 正在 zhèngzài 聊天 liáotiān

    - Các hành khách trên ô tô đang trò chuyện.

  • - 地铁 dìtiě shàng de 乘客 chéngkè 很多 hěnduō

    - Các hành khách trên tàu điện ngầm rất đông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘客

  • - 飞机 fēijī shàng de 乘客 chéngkè hěn 安静 ānjìng

    - Các hành khách trên máy bay rất yên tĩnh.

  • - chéng 协和式 xiéhéshì 客机 kèjī 巴黎 bālí

    - Bay Concorde đến Paris.

  • - 晃动 huàngdòng de 船舱 chuáncāng 恶心 ěxīn le 不少 bùshǎo 乘客 chéngkè

    - Tàu rung chuyển khiến nhiều hành khách buồn nôn.

  • - 乘客 chéngkè 至迟 zhìchí yīng zài 班机 bānjī 起飞前 qǐfēiqián 小时 xiǎoshí 办理 bànlǐ 登机 dēngjī 手续 shǒuxù

    - Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành

  • - 乘客 chéngkè 相互 xiānghù zhe zhàn

    - Hành khách chen chúc đứng với nhau.

  • - 车上 chēshàng yǒu 很多 hěnduō 乘客 chéngkè

    - Trên xe có nhiều hành khách.

  • - 车厢 chēxiāng yǒu 很多 hěnduō 乘客 chéngkè

    - Trong toa xe có rất nhiều hành khách.

  • - 乘客 chéngkè yào 顺序 shùnxù 上车 shàngchē

    - Hành khách lên xe theo thứ tự.

  • - 地铁 dìtiě shàng de 乘客 chéngkè 很多 hěnduō

    - Các hành khách trên tàu điện ngầm rất đông.

  • - 列车 lièchē shàng yǒu 很多 hěnduō 乘客 chéngkè

    - Trên tàu có nhiều hành khách.

  • - 乘客 chéngkè 逃票 táopiào 照章 zhàozhāng 罚款 fákuǎn

    - hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.

  • - xiàng 车上 chēshàng de 乘客 chéngkè 挥手 huīshǒu

    - Anh ấy vẫy tay chào các hành khách trên xe.

  • - wèi 确保 quèbǎo 乘客 chéngkè 安全 ānquán ér 不遗余力 bùyíyúlì

    - Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.

  • - 一路上 yīlùshàng 乘务员 chéngwùyuán duì 旅客 lǚkè 照应 zhàoyìng de hěn hǎo

    - dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.

  • - 长途旅行 chángtúlǚxíng de 乘客 chéngkè hěn 疲倦 píjuàn

    - Các hành khách trong chuyến đi dài rất mệt mỏi.

  • - 因为 yīnwèi 延误 yánwu 乘客 chéngkè men hěn 不满 bùmǎn

    - Vì bị trì hoãn, các hành khách rất không hài lòng.

  • - 公共汽车 gōnggòngqìchē zài 机场 jīchǎng wài 接送 jiēsòng 乘客 chéngkè

    - Xe buýt đưa đón khách ngoài sân bay.

  • - 乘火车 chénghuǒchē de 旅客 lǚkè yào 长时间 zhǎngshíjiān 受阻 shòuzǔ

    - Hành khách đi tàu hỏa sẽ bị chặn trong thời gian dài.

  • - 乘客 chéngkè men 正在 zhèngzài 排队 páiduì 买票 mǎipiào

    - Các hành khách đang xếp hàng mua vé.

  • - 汽车 qìchē shàng de 乘客 chéngkè 正在 zhèngzài 聊天 liáotiān

    - Các hành khách trên ô tô đang trò chuyện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乘客

Hình ảnh minh họa cho từ 乘客

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乘客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Shèng
    • Âm hán việt: Thặng , Thừa
    • Nét bút:ノ一丨丨一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLP (竹木中心)
    • Bảng mã:U+4E58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao