运送乘客 yùnsòng chéngkè

Từ hán việt: 【vận tống thừa khách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "运送乘客" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vận tống thừa khách). Ý nghĩa là: Vận chuyển hành khách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 运送乘客 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 运送乘客 khi là Danh từ

Vận chuyển hành khách

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运送乘客

  • - 飞机 fēijī shàng de 乘客 chéngkè hěn 安静 ānjìng

    - Các hành khách trên máy bay rất yên tĩnh.

  • - chéng 协和式 xiéhéshì 客机 kèjī 巴黎 bālí

    - Bay Concorde đến Paris.

  • - 送妆 sòngzhuāng ( 运送 yùnsòng 嫁妆 jiàzhuang )

    - đưa đồ nữ trang đi; đưa của hồi môn qua nhà chồng.

  • - 晃动 huàngdòng de 船舱 chuáncāng 恶心 ěxīn le 不少 bùshǎo 乘客 chéngkè

    - Tàu rung chuyển khiến nhiều hành khách buồn nôn.

  • - 运送 yùnsòng 肥料 féiliào

    - chuyên chở phân bón

  • - běn 公司 gōngsī 主营 zhǔyíng wèi rén 代购 dàigòu 货物 huòwù 运送 yùnsòng 货物 huòwù

    - Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!

  • - 搬运 bānyùn 一种 yīzhǒng 用以 yòngyǐ 传送 chuánsòng huò 传导 chuándǎo 物品 wùpǐn de 机械 jīxiè huò 装置 zhuāngzhì

    - Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.

  • - 这批 zhèpī 货物 huòwù 运送 yùnsòng de 时候 shíhou 应该 yīnggāi tuǒ wèi 包装 bāozhuāng 捆扎 kǔnzhā

    - khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.

  • - 乘客 chéngkè 相互 xiānghù zhe zhàn

    - Hành khách chen chúc đứng với nhau.

  • - 车上 chēshàng yǒu 很多 hěnduō 乘客 chéngkè

    - Trên xe có nhiều hành khách.

  • - 车厢 chēxiāng yǒu 很多 hěnduō 乘客 chéngkè

    - Trong toa xe có rất nhiều hành khách.

  • - 地铁 dìtiě shàng de 乘客 chéngkè 很多 hěnduō

    - Các hành khách trên tàu điện ngầm rất đông.

  • - 列车 lièchē shàng yǒu 很多 hěnduō 乘客 chéngkè

    - Trên tàu có nhiều hành khách.

  • - 乘客 chéngkè 逃票 táopiào 照章 zhàozhāng 罚款 fákuǎn

    - hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.

  • - xiàng 车上 chēshàng de 乘客 chéngkè 挥手 huīshǒu

    - Anh ấy vẫy tay chào các hành khách trên xe.

  • - 乘法 chéngfǎ 运算 yùnsuàn de 结果 jiéguǒ 是积 shìjī

    - Kết quả của phép nhân là tích.

  • - 货运 huòyùn 列车 lièchē shàng 没有 méiyǒu 旅客 lǚkè 车厢 chēxiāng

    - Không có toa khách trên tàu chở hàng.

  • - wèi 确保 quèbǎo 乘客 chéngkè 安全 ānquán ér 不遗余力 bùyíyúlì

    - Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.

  • - 公共汽车 gōnggòngqìchē zài 机场 jīchǎng wài 接送 jiēsòng 乘客 chéngkè

    - Xe buýt đưa đón khách ngoài sân bay.

  • - 全体 quántǐ 司机 sījī 放弃 fàngqì 工休 gōngxiū 运送 yùnsòng 旅客 lǚkè

    - tất cả tài xế không nghỉ giải lao để đưa hành khách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 运送乘客

Hình ảnh minh họa cho từ 运送乘客

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 运送乘客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Shèng
    • Âm hán việt: Thặng , Thừa
    • Nét bút:ノ一丨丨一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLP (竹木中心)
    • Bảng mã:U+4E58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:一一フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMI (卜一一戈)
    • Bảng mã:U+8FD0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Sòng
    • Âm hán việt: Tống
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTK (卜廿大)
    • Bảng mã:U+9001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao