Đọc nhanh: 运送乘客 (vận tống thừa khách). Ý nghĩa là: Vận chuyển hành khách.
Ý nghĩa của 运送乘客 khi là Danh từ
✪ Vận chuyển hành khách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运送乘客
- 飞机 上 的 乘客 很 安静
- Các hành khách trên máy bay rất yên tĩnh.
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- 送妆 ( 运送 嫁妆 )
- đưa đồ nữ trang đi; đưa của hồi môn qua nhà chồng.
- 晃动 的 船舱 恶心 了 不少 乘客
- Tàu rung chuyển khiến nhiều hành khách buồn nôn.
- 运送 肥料
- chuyên chở phân bón
- 本 公司 主营 为 人 代购 货物 、 运送 货物 !
- Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 这批 货物 运送 的 时候 , 应该 妥 为 包装 捆扎
- khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.
- 乘客 相互 挤 着 站
- Hành khách chen chúc đứng với nhau.
- 车上 有 很多 乘客
- Trên xe có nhiều hành khách.
- 车厢 里 有 很多 乘客
- Trong toa xe có rất nhiều hành khách.
- 地铁 上 的 乘客 很多
- Các hành khách trên tàu điện ngầm rất đông.
- 列车 上 有 很多 乘客
- Trên tàu có nhiều hành khách.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 他 向 车上 的 乘客 挥手
- Anh ấy vẫy tay chào các hành khách trên xe.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 货运 列车 上 没有 旅客 车厢
- Không có toa khách trên tàu chở hàng.
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 公共汽车 在 机场 外 接送 乘客
- Xe buýt đưa đón khách ngoài sân bay.
- 全体 司机 放弃 工休 运送 旅客
- tất cả tài xế không nghỉ giải lao để đưa hành khách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 运送乘客
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 运送乘客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乘›
客›
运›
送›