Đọc nhanh: 乐得 (lạc đắc). Ý nghĩa là: vui vẻ; vui lòng. Ví dụ : - 主席让他等一会儿再发言,他也乐得先听听别人的意见。 chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Ý nghĩa của 乐得 khi là Động từ
✪ vui vẻ; vui lòng
某种情况或安排恰合自己心意,因而顺其自然
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐得
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 他算 得 上 音乐界 的 泰斗
- anh ấy xứng đáng là ngôi sao sáng trong giới âm nhạc.
- 他 眼看 著 他们 行将 失败 快乐 得直 搓手
- Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.
- 她 从 帆板 运动 和 滑雪 中 得到 极大 乐趣
- Cô ấy rất thích thú với môn thể thao lướt ván và trượt tuyết.
- 我 得 去 灌些 音乐
- Tôi phải đi ghi âm một số nhạc.
- 他 每天 东奔西跑 , 忙 得 不亦乐乎
- anh ấy ngày nào cũng chạy ngược chạy xuôi, bận chết đi được
- 日子 过得 挺乐 和
- những ngày tháng qua thật là vui vẻ.
- 他 乐得 合不拢嘴
- Anh ấy cười không ngậm miệng lại được.
- 电子 打主意 器使 音乐 变得 有 穿透力
- Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt
- 你 还 在 朱利亚 音乐学院 获得 了 音乐学 博士学位 是 吗
- Bạn cũng có bằng tiến sĩ âm nhạc học tại Juilliard?
- 新建 的 俱乐部 设备 得 很 不错
- Câu lạc bộ mới xây dựng được trang bị rất tốt.
- 有钱 不见得 提升 你 的 快乐 指数
- Có tiền chưa chắc sẽ tăng chỉ số hạnh phúc của bạn.
- 我 得 大喊 才能 盖过 说话声 和 音乐声
- Tôi phải hét lên để được lắng nghe qua tiếng nói và âm nhạc.
- 孩子 们 玩 得 很乐
- Bọn trẻ chơi rất vui.
- 孩子 们 玩 得 熙乐
- Bọn trẻ chơi vui vẻ.
- 孩子 们 在 公园 里 玩 得 很 欢乐
- Các em bé chơi rất vui vẻ ở công viên.
- 小家伙 们 乐此不疲 地玩雪 各得其所 玩得 很 尽兴
- Các bạn nhỏ vui đùa, chơi hết mình dưới tuyết.
- 这个 游乐园 局面 很大 , 非常 值得 体验
- Quy mô khu vui chơi này rất lớn, rất đáng để trải nghiệm.
- 则 后 身常得乐 也
- Rồi sau lưng luôn hạnh phúc.
- 我们 一起 过得 很乐
- Chúng tôi ở cùng nhau rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乐得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乐得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
得›