Đọc nhanh: 离苦得乐 (ly khổ đắc lạc). Ý nghĩa là: từ bỏ đau khổ và đạt được hạnh phúc (Phật giáo).
Ý nghĩa của 离苦得乐 khi là Thành ngữ
✪ từ bỏ đau khổ và đạt được hạnh phúc (Phật giáo)
to abandon suffering and obtain happiness (Buddhism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离苦得乐
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 苦中作乐
- tìm vui trong đau khổ
- 饭馆 离得 很 近
- Nhà hàng cách rất gần.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ (chia ngọt sẻ bùi)
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ
- 他算 得 上 音乐界 的 泰斗
- anh ấy xứng đáng là ngôi sao sáng trong giới âm nhạc.
- 要 成功 得 勤学苦练
- Để thành công phải chăm học khổ luyện.
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 我 觉得 红茶 绿茶 都 很 苦 我 不 爱喝
- tôi cảm thấy trà đen và trà xanh rất đắng và tôi không thích uống chúng.
- 他 把 我 摆治得 好苦
- ông ta giũa tôi quá xá
- 他 的 要求 离谱 得 很
- Yêu cầu của anh ấy thật là phi lý.
- 他 的 故事 夸张 得 离谱
- Câu chuyện của anh ấy phóng đại đến mức vô lý.
- 脱离苦海
- thoát khỏi biển khổ.
- 他 眼看 著 他们 行将 失败 快乐 得直 搓手
- Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.
- 话 说 得 离题 太远 , 不 容易 拐过 弯儿 来
- nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.
- 她 从 帆板 运动 和 滑雪 中 得到 极大 乐趣
- Cô ấy rất thích thú với môn thể thao lướt ván và trượt tuyết.
- 他学得 很 刻苦
- Anh ấy học hành rất chăm chỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 离苦得乐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离苦得乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
得›
离›
苦›