Đọc nhanh: 主动 (chủ động). Ý nghĩa là: chủ động, chủ động (có thể tạo thành cục diện có lợi, làm sự việc có thể tiến hành thao ý đồ của chính mình). Ví dụ : - 他总是主动帮助别人。 Anh ấy luôn chủ động giúp đỡ người khác.. - 她主动提出了建议。 Cô ấy chủ động đưa ra đề xuất.. - 我们需要主动解决问题。 Chúng ta cần chủ động giải quyết vấn đề.
Ý nghĩa của 主动 khi là Tính từ
✪ chủ động
不待外力推动而行动 (跟''被动''相对)
- 他 总是 主动 帮助 别人
- Anh ấy luôn chủ động giúp đỡ người khác.
- 她 主动 提出 了 建议
- Cô ấy chủ động đưa ra đề xuất.
- 我们 需要 主动 解决问题
- Chúng ta cần chủ động giải quyết vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chủ động (có thể tạo thành cục diện có lợi, làm sự việc có thể tiến hành thao ý đồ của chính mình)
能够造成有利局面,使事情按照自己的意图进行 (跟''被动''相对)
- 他 主动 掌握 了 项目 的 进展
- Anh ấy chủ động nắm bắt tiến độ dự án.
- 公司 占据主动
- Công ty đã chiếm ưu thế chủ động.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 主动
✪ 主动 + Động từ (争取/提出/放弃/帮助)
chủ động làm việc gì
- 她 主动 提出 了 一个 好 主意
- Cô ấy chủ động đưa ra một ý tưởng hay.
- 她 主动 放弃 了 假期
- Cô ấy chủ động từ bỏ kỳ nghỉ.
- 他 主动 让座 给 老人
- Anh ấy chủ động nhường chỗ cho người già.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Động từ (争取/取得/掌握) + 主动
- 我们 取得 了 主动权
- Chúng tôi đã giành được quyền chủ động.
- 她 掌握 了 主动权
- Cô ấy đã nắm quyền chủ động.
- 公司 占据 了 主动 地位
- Công ty đã chiếm được vị trí chủ động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 主动 với từ khác
✪ 主动 vs 自动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主动
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 他们 称之为 恐怖主义 行动
- Họ gọi đó là một hành động khủng bố.
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 公司 占据主动
- Công ty đã chiếm ưu thế chủ động.
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 她 掌握 了 主动权
- Cô ấy đã nắm quyền chủ động.
- 主动权
- Thế chủ động.
- 公司 占据 了 主动 地位
- Công ty đã chiếm được vị trí chủ động.
- 劳动 人民 成 了 国家 的 主人翁
- nhân dân lao động trở thành người chủ của đất nước.
- 他 年老体衰 , 主动 谢职
- Ông ấy tuổi cao sức yếu, tự nguyện từ chức.
- 总而言之 , 要 主动 , 不要 被动
- Tóm lại cần phải chủ động, không nên bị động.
- 他 在 班里 总是 积极主动 帮助 同学
- Anh luôn chủ động giúp đỡ các bạn trong lớp.
- 还 从 没有 一个 出版商 主动 来 与 我 接洽 , 这种 屈尊 有点 让 我 受宠若惊
- Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.
- 她 主动 承认 自己 喜欢 他
- Cô ấy chủ động thừa nhận mình thích anh ta.
- 她 主动 地 要求 帮忙
- Cô ấy chủ động yêu cầu giúp đỡ.
- 她 总是 主动 帮助 别人
- Cô ấy luôn chủ động giúp đỡ người khác.
- 他 总是 主动 帮助 别人
- Anh ấy luôn chủ động giúp đỡ người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 主动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
动›