主动脉 zhǔ dòngmài

Từ hán việt: 【chủ động mạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "主动脉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chủ động mạch). Ý nghĩa là: động mạch chủ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 主动脉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 主动脉 khi là Danh từ

động mạch chủ

人体内最粗大的动脉,从左心室发出,向上向右再向下略呈弓状,再沿脊柱向下行,在胸腹等分出很多较小的动脉是向全身各部输送血液的主要导管也叫大动脉

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主动脉

  • - 五四运动 wǔsìyùndòng shì jiù 民主主义 mínzhǔzhǔyì 革命 gémìng dào 新民主主义革命 xīnmínzhǔzhǔyìgémìng 时期 shíqī de 标志 biāozhì

    - Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.

  • - 他们 tāmen 称之为 chēngzhīwéi 恐怖主义 kǒngbùzhǔyì 行动 xíngdòng

    - Họ gọi đó là một hành động khủng bố.

  • - 与其 yǔqí 等待 děngdài 不如 bùrú 主动出击 zhǔdòngchūjī

    - Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.

  • - 不及物 bùjíwù de 主动 zhǔdòng 被动 bèidòng de 不及物 bùjíwù de 用于 yòngyú zhǐ 动词 dòngcí

    - Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.

  • - 动脉 dòngmài

    - Động mạch chủ ở đùi.

  • - 动脉 dòngmài 吻合 wěnhé

    - nối động mạch.

  • - 颈动脉 jǐngdòngmài 颈静脉 jǐngjìngmài bèi 切断 qiēduàn

    - Động mạch cảnh và động mạch cảnh đã được cắt ngang.

  • - 横切 héngqiē 颈动脉 jǐngdòngmài

    - Chuyển đổi động mạch cảnh

  • - 找到 zhǎodào 动脉 dòngmài

    - Tiếp cận động mạch đùi

  • - 动脉 dòngmài hěn 重要 zhòngyào

    - Động mạch rất quan trọng.

  • - 动脉 dòngmài 内膜 nèimó yán 动脉 dòngmài 内层 nèicéng de 炎症 yánzhèng

    - Viêm màng trong động mạch

  • - de mài hái zài 搏动 bódòng

    - Mạch của anh ấy vẫn đập.

  • - 动脉血 dòngmàixuè huì 向前 xiàngqián pēn

    - Máu động mạch phun ra phía trước.

  • - 冠状动脉 guānzhuàngdòngmài 旁通 pángtōng 接合 jiēhé

    - Vết nối thông chủng động mạch vòng quanh

  • - 超音波 chāoyīnbō 显示 xiǎnshì xià 动脉 dòngmài chù

    - Siêu âm cho thấy có tổn thương

  • - de zuǒ 颞叶 nièyè 部有 bùyǒu 动脉 dòngmài 畸形 jīxíng

    - Có một AVM trên thùy thái dương trái của anh ấy.

  • - 公司 gōngsī 占据主动 zhànjùzhǔdòng

    - Công ty đã chiếm ưu thế chủ động.

  • - 地主 dìzhǔ 资本家 zīběnjiā 重利 zhònglì 盘剥 pánbō 劳动 láodòng 人民 rénmín

    - tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.

  • - 五四运动 wǔsìyùndòng shì fǎn 帝国主义 dìguózhǔyì de 运动 yùndòng yòu shì 反封建 fǎnfēngjiàn de 运动 yùndòng

    - cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.

  • - yóu 将军 jiāngjūn 未能 wèinéng 当机立断 dàngjīlìduàn 我军 wǒjūn 丧失 sàngshī 对敌 duìdí 采取行动 cǎiqǔxíngdòng de 主动权 zhǔdòngquán

    - Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 主动脉

Hình ảnh minh họa cho từ 主动脉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主动脉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Mài , Mò
    • Âm hán việt: Mạch
    • Nét bút:ノフ一一丶フフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BINE (月戈弓水)
    • Bảng mã:U+8109
    • Tần suất sử dụng:Cao