Hán tự: 次
Đọc nhanh: 次 (thứ). Ý nghĩa là: lần; lượt; đợt, thứ tự, trọ; chỗ nghỉ trọ; điểm dừng chân. Ví dụ : - 我是第一次来这里。 Đây là lần đầu tôi tới nơi đây.. - 下次我来你家吧! Lần sau tôi đến nhà bạn nhé!. - 你按照次序排队吧。 Bạn hãy xếp hàng theo thứ tự nhé
Ý nghĩa của 次 khi là Lượng từ
✪ lần; lượt; đợt
用于可以重复出现的事情或情况
- 我 是 第一次 来 这里
- Đây là lần đầu tôi tới nơi đây.
- 下次 我来 你家 吧
- Lần sau tôi đến nhà bạn nhé!
Ý nghĩa của 次 khi là Danh từ
✪ thứ tự
顺序
- 你 按照 次序 排队 吧
- Bạn hãy xếp hàng theo thứ tự nhé
- 请 您 按照 次序 排队
- Mời ông xếp hàng theo thứ tự.
✪ trọ; chỗ nghỉ trọ; điểm dừng chân
旅途中停留的地方
- 我们 选择 这里 作为 旅次
- Chúng tôi đã chọn nơi đây làm nơi nghỉ trọ.
- 他 决定 将 这里 作为 旅次
- Anh ấy quyết định chọn nơi này làm điểm dừng chân.
✪ họ Thứ
姓
- 他 姓次 , 是 个 老师
- Anh ấy họ Thứ, là một giáo viên.
Ý nghĩa của 次 khi là Tính từ
✪ kém; tồi; tệ; xấu
产品质量不好的、不符合产品标准的;人品质差的
- 这 只是 次 等 商品
- Đây chỉ là hàng kém chất lượng.
- 没 人 想要 次 等 的 东西
- Không ai muốn hàng kém chất lượng.
- 这件 衣服 质量 真次
- Chất lượng bộ quần áo thật tệ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thứ; sau; kế
排在第二的
- 次日 上午 我们 出发 了
- Sáng hôm sau chúng tôi khởi hành.
- 我 次女 已经 上 中学 了
- Con gái thứ của tôi đã vào cấp hai.
Ý nghĩa của 次 khi là Động từ
✪ xếp; xếp bày
按顺序排列,处在前项之后
- 民为贵 , 社稷 次之
- Dân là quý, kế tiếp là quốc gia.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 次
✪ 第 + Số từ + 次
- 这 是 我 第一次 去 中国
- Đây là lần đầu tiên tôi đến Trung Quốc.
- 这 是 他 第二次 参加 比赛
- Đây là lần thứ hai anh ấy tham gia cuộc thi.
So sánh, Phân biệt 次 với từ khác
✪ 遍 vs 次
Giống:
- "遍" và "次" là động lượng từ (từ dùng để biểu thị số lượng động tác, hành vi).
Khác:
- "遍" nhấn mạnh toàn bộ quá trình từ đầu tới cuối của hành động.
"次" mang tính nhấn mạnh sự trải nghiệm (tùy ý không theo quá trình).
✪ 次 vs 回
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 次生林
- rừng tái sinh.
- 我们 下次 见 , 拜拜 !
- Chúng ta gặp lại lần sau, tạm biệt!
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 我 每次 感冒 都 会 打喷嚏
- Tôi mỗi khi bị cảm đều hắt xì.
- 这次 计划 太漏 了 呀
- Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.
- 她 哀求 我 再 给 她 一次 机会
- Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.
- 这次 比赛 他们 必胜
- Lần thi đấu này họ chắc chắn sẽ thắng.
- 这次 比赛 我们 必胜 !
- Chúng ta phải thắng cuộc thi này!
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 辞 无 诠次
- nói năng không có lớp lang; nói năng không thứ tự.
- 初次见面 , 她 显得 矜持
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.
- 这次 讨论 启发 了 我们
- Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 我 几次三番 劝 他 , 他 还是 磨 不 过来
- tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 这次 拍卖会 很 热闹
- Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 次
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 次 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm次›