Từ hán việt: 【thứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thứ). Ý nghĩa là: lần; lượt; đợt, thứ tự, trọ; chỗ nghỉ trọ; điểm dừng chân. Ví dụ : - 。 Đây là lần đầu tôi tới nơi đây.. - ! Lần sau tôi đến nhà bạn nhé!. - 。 Bạn hãy xếp hàng theo thứ tự nhé

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Lượng từ
Danh từ
Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

lần; lượt; đợt

用于可以重复出现的事情或情况

Ví dụ:
  • - shì 第一次 dìyīcì lái 这里 zhèlǐ

    - Đây là lần đầu tôi tới nơi đây.

  • - 下次 xiàcì 我来 wǒlái 你家 nǐjiā ba

    - Lần sau tôi đến nhà bạn nhé!

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thứ tự

顺序

Ví dụ:
  • - 按照 ànzhào 次序 cìxù 排队 páiduì ba

    - Bạn hãy xếp hàng theo thứ tự nhé

  • - qǐng nín 按照 ànzhào 次序 cìxù 排队 páiduì

    - Mời ông xếp hàng theo thứ tự.

trọ; chỗ nghỉ trọ; điểm dừng chân

旅途中停留的地方

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 选择 xuǎnzé 这里 zhèlǐ 作为 zuòwéi 旅次 lǚcì

    - Chúng tôi đã chọn nơi đây làm nơi nghỉ trọ.

  • - 决定 juédìng jiāng 这里 zhèlǐ 作为 zuòwéi 旅次 lǚcì

    - Anh ấy quyết định chọn nơi này làm điểm dừng chân.

họ Thứ

Ví dụ:
  • - 姓次 xìngcì shì 老师 lǎoshī

    - Anh ấy họ Thứ, là một giáo viên.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

kém; tồi; tệ; xấu

产品质量不好的、不符合产品标准的;人品质差的

Ví dụ:
  • - zhè 只是 zhǐshì děng 商品 shāngpǐn

    - Đây chỉ là hàng kém chất lượng.

  • - méi rén 想要 xiǎngyào děng de 东西 dōngxī

    - Không ai muốn hàng kém chất lượng.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 质量 zhìliàng 真次 zhēncì

    - Chất lượng bộ quần áo thật tệ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thứ; sau; kế

排在第二的

Ví dụ:
  • - 次日 cìrì 上午 shàngwǔ 我们 wǒmen 出发 chūfā le

    - Sáng hôm sau chúng tôi khởi hành.

  • - 次女 cìnǚ 已经 yǐjīng shàng 中学 zhōngxué le

    - Con gái thứ của tôi đã vào cấp hai.

Ý nghĩa của khi là Động từ

xếp; xếp bày

按顺序排列,处在前项之后

Ví dụ:
  • - 民为贵 mínwèiguì 社稷 shèjì 次之 cìzhī

    - Dân là quý, kế tiếp là quốc gia.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

第 + Số từ + 次

Ví dụ:
  • - zhè shì 第一次 dìyīcì 中国 zhōngguó

    - Đây là lần đầu tiên tôi đến Trung Quốc.

  • - zhè shì 第二次 dìèrcì 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Đây là lần thứ hai anh ấy tham gia cuộc thi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

遍 vs 次

Giải thích:

Giống:
- "" và "" là động lượng từ (từ dùng để biểu thị số lượng động tác, hành vi).
Khác:
- "" nhấn mạnh toàn bộ quá trình từ đầu tới cuối của hành động.
"" mang tính nhấn mạnh sự trải nghiệm (tùy ý không theo quá trình).

次 vs 回

Giải thích:

"" và "" đều thể hiện số lượng của sự việc và hành động, nhưng "" chỉ được dùng trong văn nói, "" được dùng trong cả văn nói và văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - 次生林 cìshēnglín

    - rừng tái sinh.

  • - 我们 wǒmen 下次 xiàcì jiàn 拜拜 báibái

    - Chúng ta gặp lại lần sau, tạm biệt!

  • - 从球 cóngqiú 穴区 xuéqū de 边缘 biānyuán 轻击 qīngjī 三次 sāncì 以图 yǐtú 将球 jiāngqiú 打入 dǎrù 穴中 xuézhōng

    - Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).

  • - 这次 zhècì 面试 miànshì 真是 zhēnshi 一场 yīchǎng 马拉松 mǎlāsōng

    - Cuộc phỏng vấn dài lê thê.

  • - 每次 měicì 感冒 gǎnmào dōu huì 打喷嚏 dǎpēntì

    - Tôi mỗi khi bị cảm đều hắt xì.

  • - 这次 zhècì 计划 jìhuà 太漏 tàilòu le ya

    - Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.

  • - 哀求 āiqiú zài gěi 一次 yīcì 机会 jīhuì

    - Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.

  • - 这次 zhècì 比赛 bǐsài 他们 tāmen 必胜 bìshèng

    - Lần thi đấu này họ chắc chắn sẽ thắng.

  • - 这次 zhècì 比赛 bǐsài 我们 wǒmen 必胜 bìshèng

    - Chúng ta phải thắng cuộc thi này!

  • - 打篮球 dǎlánqiú 实力 shílì 很强 hěnqiáng 这次 zhècì 比赛 bǐsài 必胜 bìshèng 无疑 wúyí

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.

  • - 诠次 quáncì

    - nói năng không có lớp lang; nói năng không thứ tự.

  • - 初次见面 chūcìjiànmiàn 显得 xiǎnde 矜持 jīnchí

    - Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.

  • - 这次 zhècì 讨论 tǎolùn 启发 qǐfā le 我们 wǒmen

    - Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.

  • - 多次 duōcì 规劝 guīquàn réng 悔改 huǐgǎi 之意 zhīyì

    - nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.

  • - 几次三番 jǐcìsānfān quàn 还是 háishì 过来 guòlái

    - tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.

  • - shòu 劝阻 quànzǔ zuò lìng 一次 yīcì de 尝试 chángshì

    - Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.

  • - 这次 zhècì 拍卖会 pāimàihuì hěn 热闹 rènao

    - Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 次

Hình ảnh minh họa cho từ 次

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 次 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao