Hán tự: 宾
Đọc nhanh: 宾 (tân.thấn). Ý nghĩa là: khách; khách mời; khách trọ; du khách; người đến thăm, họ Tân. Ví dụ : - 他热情地招待宾客。 Anh ấy tiếp đãi khách rất nhiệt tình.. - 他是宴会的贵宾。 Anh ấy là khách quý của bữa tiệc.. - 宾客们纷纷离开了。 Các vị khách lần lượt rời đi.
Ý nghĩa của 宾 khi là Danh từ
✪ khách; khách mời; khách trọ; du khách; người đến thăm
客人(跟''主''相对)
- 他 热情 地 招待 宾客
- Anh ấy tiếp đãi khách rất nhiệt tình.
- 他 是 宴会 的 贵宾
- Anh ấy là khách quý của bữa tiệc.
- 宾客 们 纷纷 离开 了
- Các vị khách lần lượt rời đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Tân
姓
- 我 姓宾
- Tớ họ Tân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宾
- 他 不 在 宾夕法尼亚州 了
- Anh ấy không ở Pennsylvania nữa.
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 就 像 伊莉莎 · 鲁宾
- Bạn có nghĩa là giống như Elisa Rubin?
- 他 叫 罗宾汉
- Tên anh ấy là Robin Hood.
- 菲律宾 有个 供货商
- Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 他 爸爸 会 说 菲律宾语
- Bố anh ấy biết nói tiếng Philippines.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 斯坦利 · 库 布里克 想 找 罗宾 · 威廉姆斯
- Stanley Kubrick muốn Robin Williams
- 国宾馆
- Nhà khách Chính phủ
- 宾客 满堂
- khách khứa đầy nhà
- 直接 宾语
- tân ngữ trực tiếp
- 欢迎 贵宾
- Chào mừng quý khách
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 接待 来宾
- tiếp đón khách.
- 接待 来宾
- Tiếp đãi khách; tiếp khách.
- 待 为 上宾
- đối đãi như thượng khách.
- 我 更 喜欢 市中心 的 , 因为 那 家 宾馆 布置 得 很 现代
- Tôi thích khách sạn ở trung tâm thành phố hơn vì khách sạn đó bày trí rất hiện đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宾›