Đọc nhanh: 不顺 (bất thuận). Ý nghĩa là: bất lợi, không thuận lợi. Ví dụ : - 成败利钝(利钝:顺利或不顺利)。 thành bại được thua. - 她倔强,愤恨,毫不顺从。 Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.. - 这事情疙疙瘩瘩的,办得很不顺手。 chuyện này gay go làm không được suông sẻ lắm.
Ý nghĩa của 不顺 khi là Tính từ
✪ bất lợi
adverse
- 成败利钝 ( 利钝 : 顺利 或 不 顺利 )
- thành bại được thua
- 她 倔强 , 愤恨 , 毫不 顺从
- Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.
- 这 事情 疙疙瘩瘩 的 , 办得 很 不 顺手
- chuyện này gay go làm không được suông sẻ lắm.
- 这么 走 太 绕远儿 , 不 顺路
- đi như vầy vòng vèo quá, không thuận đường.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ không thuận lợi
unfavorable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不顺
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 心气 不顺
- tính khí bướng bỉnh
- 事事 不顺
- Mọi thứ trở nên tồi tệ.
- 成败利钝 ( 利钝 : 顺利 或 不 顺利 )
- thành bại được thua
- 她 倔强 , 愤恨 , 毫不 顺从
- Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.
- 这个 孩子 对 长辈 不 孝顺
- Đứa trẻ này không hiếu thảo với bề trên.
- 这个 句子 读着 不顺
- Câu này đọc không được trôi chảy.
- 白话 夹 文言 , 念起来 不 顺口
- bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.
- 名 不正 言不顺 , 你 想 我 要 怎么办 ?
- Danh không chính, ngôn không thuận, bạn nghĩ tôi phải làm thế nào?
- 生活 绝不会 一帆风顺
- Cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió.
- 这个 集团 起步 并 不 顺利
- Tập đoàn này khởi đầu không được suôn sẻ.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 你 不 一定 总是 要 顺着 女人 的 意思
- Không phải lúc nào bạn cũng phải làm theo những gì người phụ nữ muốn.
- 要 不要 我 顺便 做个 什么 尿样 检查
- Bạn muốn tôi thực hiện một số xét nghiệm nước tiểu ngẫu nhiên trong khi tôi đang ở đó?
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 任何 一个 政府 的 当政 都 是 名 不正 言不顺 的
- Chính quyền của bất kỳ chính phủ nào đều là không chính đáng.
- 这么 走 太 绕远儿 , 不 顺路
- đi như vầy vòng vèo quá, không thuận đường.
- 我 真是 个 倒霉鬼 , 做 什么 都 不 顺利
- Tôi thật là một người đen đủi, làm gì cũng không thuận lơi.
- 要 顺应 历史潮流 , 不能 开倒车
- phải theo cùng trào lưu lịch sử, không thể thụt lùi được.
- 我 瞧不起 那些 工作 不顺心 就 拿 家里人 出气 的 男人
- Tôi khinh thường những người đàn ông đánh giá thấp những người làm việc không suôn sẻ và cố tình trút giận lên gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不顺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不顺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
顺›