Đọc nhanh: 不顺遂 (bất thuận toại). Ý nghĩa là: cự nự.
Ý nghĩa của 不顺遂 khi là Tính từ
✪ cự nự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不顺遂
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 心气 不顺
- tính khí bướng bỉnh
- 事事 不顺
- Mọi thứ trở nên tồi tệ.
- 成败利钝 ( 利钝 : 顺利 或 不 顺利 )
- thành bại được thua
- 她 倔强 , 愤恨 , 毫不 顺从
- Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.
- 这个 孩子 对 长辈 不 孝顺
- Đứa trẻ này không hiếu thảo với bề trên.
- 这个 句子 读着 不顺
- Câu này đọc không được trôi chảy.
- 白话 夹 文言 , 念起来 不 顺口
- bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.
- 名 不正 言不顺 , 你 想 我 要 怎么办 ?
- Danh không chính, ngôn không thuận, bạn nghĩ tôi phải làm thế nào?
- 半身不遂
- bán thân bất toại; liệt nửa người
- 那场 重病 让 他 半身不遂
- Căn bệnh nặng đó khiến anh ấy bị liệt nửa người.
- 爷爷 因 中风 导致 半身不遂
- Ông tôi bị liệt nửa người do đột quỵ.
- 谋事 不遂
- mưu sự bất toại; chuyện không được như ý
- 稍 有 不遂 , 即大 发脾气
- hơi không vừa ý một tí là nổi giận đùng đùng ngay
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 生活 绝不会 一帆风顺
- Cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió.
- 这个 集团 起步 并 不 顺利
- Tập đoàn này khởi đầu không được suôn sẻ.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 你 不 一定 总是 要 顺着 女人 的 意思
- Không phải lúc nào bạn cũng phải làm theo những gì người phụ nữ muốn.
- 要 不要 我 顺便 做个 什么 尿样 检查
- Bạn muốn tôi thực hiện một số xét nghiệm nước tiểu ngẫu nhiên trong khi tôi đang ở đó?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不顺遂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不顺遂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
遂›
顺›