Đọc nhanh: 不顺耳 (bất thuận nhĩ). Ý nghĩa là: chướng tai.
Ý nghĩa của 不顺耳 khi là Tính từ
✪ chướng tai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不顺耳
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 心气 不顺
- tính khí bướng bỉnh
- 事事 不顺
- Mọi thứ trở nên tồi tệ.
- 不过 是 些小 误会 耳
- Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.
- 成败利钝 ( 利钝 : 顺利 或 不 顺利 )
- thành bại được thua
- 她 倔强 , 愤恨 , 毫不 顺从
- Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.
- 这个 孩子 对 长辈 不 孝顺
- Đứa trẻ này không hiếu thảo với bề trên.
- 这个 句子 读着 不顺
- Câu này đọc không được trôi chảy.
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 白话 夹 文言 , 念起来 不 顺口
- bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.
- 耳闻 不如 目睹
- tai nghe không bằng mắt thấy
- 耳闻 不如 目 见
- tai nghe không bằng mắt thấy.
- 我 找 不到 耳机
- Tôi không tìm thấy tai nghe.
- 耳朵 聋 了 听不见
- Tai điếc không nghe rõ.
- 其中 道理 , 不才 愿 洗耳 聆教
- những lý lẽ đó, kẻ hèn này nguyện rửa tai nghe dạy bảo
- 名 不正 言不顺 , 你 想 我 要 怎么办 ?
- Danh không chính, ngôn không thuận, bạn nghĩ tôi phải làm thế nào?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不顺耳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不顺耳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
耳›
顺›