不顺耳 bù shùn'ěr

Từ hán việt: 【bất thuận nhĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不顺耳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất thuận nhĩ). Ý nghĩa là: chướng tai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不顺耳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不顺耳 khi là Tính từ

chướng tai

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不顺耳

  • - 不过 bùguò shì 孩子 háizi ěr

    - Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.

  • - 不堪入耳 bùkānrùěr

    - không thể nghe được.

  • - 不广 bùguǎng 耳目 ěrmù

    - hiểu biết ít.

  • - 不堪入耳 bùkānrùěr

    - Không lọt tai.

  • - 不再 bùzài wèi 此事 cǐshì 发愁 fāchóu le 顺其自然 shùnqízìrán ba

    - Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.

  • - 心气 xīnqì 不顺 bùshùn

    - tính khí bướng bỉnh

  • - 事事 shìshì 不顺 bùshùn

    - Mọi thứ trở nên tồi tệ.

  • - 不过 bùguò shì 些小 xiēxiǎo 误会 wùhuì ěr

    - Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.

  • - 成败利钝 chéngbàilìdùn ( 利钝 lìdùn 顺利 shùnlì huò 顺利 shùnlì )

    - thành bại được thua

  • - 倔强 juéjiàng 愤恨 fènhèn 毫不 háobù 顺从 shùncóng

    - Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi duì 长辈 zhǎngbèi 孝顺 xiàoshùn

    - Đứa trẻ này không hiếu thảo với bề trên.

  • - 这个 zhègè 句子 jùzi 读着 dúzhe 不顺 bùshùn

    - Câu này đọc không được trôi chảy.

  • - 不要 búyào 群众 qúnzhòng de 批评 pīpíng 当做 dàngzuò 耳旁风 ěrpángfēng

    - không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.

  • - 白话 báihuà jiā 文言 wényán 念起来 niànqǐlai 顺口 shùnkǒu

    - bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.

  • - 耳闻 ěrwén 不如 bùrú 目睹 mùdǔ

    - tai nghe không bằng mắt thấy

  • - 耳闻 ěrwén 不如 bùrú jiàn

    - tai nghe không bằng mắt thấy.

  • - zhǎo 不到 búdào 耳机 ěrjī

    - Tôi không tìm thấy tai nghe.

  • - 耳朵 ěrduo lóng le 听不见 tīngbujiàn

    - Tai điếc không nghe rõ.

  • - 其中 qízhōng 道理 dàoli 不才 bùcái yuàn 洗耳 xǐěr 聆教 língjiào

    - những lý lẽ đó, kẻ hèn này nguyện rửa tai nghe dạy bảo

  • - míng 不正 bùzhèng 言不顺 yánbùshùn xiǎng yào 怎么办 zěnmebàn

    - Danh không chính, ngôn không thuận, bạn nghĩ tôi phải làm thế nào?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不顺耳

Hình ảnh minh họa cho từ 不顺耳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不顺耳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+0 nét)
    • Pinyin: ěr , Réng
    • Âm hán việt: Nhĩ
    • Nét bút:一丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SJ (尸十)
    • Bảng mã:U+8033
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Shùn
    • Âm hán việt: Thuận
    • Nét bút:ノ丨丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LLLO (中中中人)
    • Bảng mã:U+987A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao