Đọc nhanh: 重见天日 (trọng kiến thiên nhật). Ý nghĩa là: lại thấy ánh mặt trời; thoát khỏi cảnh đen tối.
Ý nghĩa của 重见天日 khi là Thành ngữ
✪ lại thấy ánh mặt trời; thoát khỏi cảnh đen tối
重新看到蓝天和太阳,比喻受压迫者得以解放,被冤屈者得以伸冤,被诬陷者得以昭雪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重见天日
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 拜拜 , 明天 见 !
- Tạm biệt, mai gặp lại.
- 明天 乃水曜 日
- Ngày mai là thứ tư.
- 他 荷 天下 之 重任
- Ông ấy gánh vác trọng trách đất nước.
- 明天 的 日程安排 好了吗 ?
- Lịch trình ngày mai sắp xếp xong chưa?
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 暗无天日
- tối tăm không có mặt trời
- 日食 发生 时天会 暗
- Khi nhật thực xảy ra trời sẽ tối.
- 晦日 天气 阴沉
- Ngày cuối tháng, trời âm u.
- 重见天日
- lại thấy ánh sáng mặt trời; mở mày mở mặt.
- 今天 该 谁 值日
- hôm nay đến ai trực?
- 今日 天干 是 为 庚
- Hôm nay Thiên Can là Canh.
- 旭日 映红 了 天空
- Ánh sáng mặt trời mới mọc nhuộm đỏ bầu trời.
- 今天 轮到 我 值日
- Hôm nay tới phiên tôi trực nhật.
- 今天 是 八月八 日
- Hôm nay là ngày tám tháng tám.
- 我 每天 都 写日记
- Tôi viết nhật ký mỗi ngày.
- 离别 以来 , 以为 相见 无 日 , 不谓 今 又 重逢
- từ khi xa cách, cho rằng không có ngày gặp lại, nào ngờ nay lại trùng phùng.
- 现在 的 宅 男宅 女 , 成天 躲 在 家里 不见天日
- Bây giờ các trạch nam trạch nữ trốn ở nhà suốt ngày.
- 他们 俩 刚 见面 上周 , 今天 又 见面 了 , 但是 像是 久别重逢 似的
- chúng nó mới gặp nhau tuần trước, hôm nay lại gặp mặt nữa, thế nhưng cứ như kiểu lâu ngày không gặp vậy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重见天日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重见天日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
日›
见›
重›