Đọc nhanh: 不识泰山 (bất thức thái sơn). Ý nghĩa là: không thể nhận ra núi Taishan (thành ngữ); (nghĩa bóng) không nhận ra một người nổi tiếng.
Ý nghĩa của 不识泰山 khi là Thành ngữ
✪ không thể nhận ra núi Taishan (thành ngữ); (nghĩa bóng) không nhận ra một người nổi tiếng
can't recognize Mt Taishan (idiom); fig. not to recognize a famous person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不识泰山
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 我 不 认识 什么 埃文 · 特纳
- Tôi không biết Evan Turner nào.
- 我 要是 有 了 埃文斯 就 不 需要 泰迪
- Tôi không cần Teddy nếu tôi có Evans.
- 素昧平生 ( 一向 不 认识 )
- bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.
- 我 宁愿 去 海边 , 也 不 去 山上
- Tôi thà đi biển, chứ không đi lên núi.
- 重于泰山
- nặng hơn núi Thái
- 此山 名曰 泰山
- Ngọn núi này được gọi là Thái Sơn.
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 有眼不识泰山
- có mắt mà không nhìn thấy Thái Sơn
- 泰山压顶 不 弯腰
- dù áp lực lớn như núi Thái Sơn đè đầu cũng không khuất phục.
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 铁证如山 , 不容 抵赖
- chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi.
- 挟 泰山 以超 北海 ( 比喻 做 办不到 的 事 )
- cắp Thái Sơn nhảy qua Bắc Hải; mò kim đáy bể (ví với một việc không thể nào làm được)
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 我 不 懂 泰语
- Tôi không nói tiếng Thái.
- 铁证如山 ( 形容 证据 确凿不移 )
- chứng cớ rành rành
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不识泰山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不识泰山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
山›
泰›
识›