Đọc nhanh: 不绝于耳 (bất tuyệt ư nhĩ). Ý nghĩa là: Không ngừng bên tai. Ví dụ : - 指责当代青少年超前消费的社会舆论不绝于耳。 Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.
Ý nghĩa của 不绝于耳 khi là Thành ngữ
✪ Không ngừng bên tai
不绝于耳,汉语成语,拼音是bù jué yú ěr,意思是声音在耳边鸣响不断。出自 《史记·平津侯主父列传》。
- 指责 当代 青少年 超前消费 的 社会舆论 不绝于耳
- Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不绝于耳
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 这小 伤口 不至于 落疤
- Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 叹赏 不 绝
- khen ngợi không dứt
- 生命 不是 臣服于 命运
- Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.
- 他 不屑于 回答 这个 问题
- Anh ta không thèm trả lời câu hỏi này.
- 赞不绝口
- khen không ngớt lời.
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 考试 时间 不少 于 两 小时
- Thời gian làm bài thi không ít hơn hai giờ.
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 绝不能 把 一切 功劳 归于 自己
- tuyệt đối không được gom mọi công lao về mình.
- 如果 断然拒绝 二叔 的 挽留 于情 于理 都 说不过去
- Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.
- 指责 当代 青少年 超前消费 的 社会舆论 不绝于耳
- Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不绝于耳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不绝于耳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
于›
绝›
耳›