不瞒你说 bù mán nǐ shuō

Từ hán việt: 【bất man nhĩ thuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不瞒你说" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất man nhĩ thuyết). Ý nghĩa là: Nói thật với bạn; không giấu gì cậu; chẳng giấu gì anh. Ví dụ : - , ! Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!. - 。 Không giấu gì cậu, ai tôi cũng vẫn chưa nói.. - 。 Chẳng giấu gì anh, tôi hết tiền rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不瞒你说 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不瞒你说 khi là Phó từ

Nói thật với bạn; không giấu gì cậu; chẳng giấu gì anh

坦白的跟对方说明

Ví dụ:
  • - 不瞒你说 bùmánnǐshuō 朋友 péngyou 现在 xiànzài de bìng shì bèi rén 所害 suǒhài

    - Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!

  • - 不瞒你说 bùmánnǐshuō shuí dōu méi 告诉 gàosù

    - Không giấu gì cậu, ai tôi cũng vẫn chưa nói.

  • - 不瞒你说 bùmánnǐshuō 已经 yǐjīng 没钱 méiqián le

    - Chẳng giấu gì anh, tôi hết tiền rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不瞒你说

  • - 干什么 gànshénme 不早 bùzǎo shuō ya

    - tại sao anh không nói sớm?

  • - ér shuō méi rén 知道 zhīdào

    - Nếu bạn không nói, không ai biết.

  • - 不管 bùguǎn 怎么 zěnme shuō 反正 fǎnzhèng 答应 dāyìng

    - Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.

  • - 老刘 lǎoliú shì 自己 zìjǐ rén yǒu 什么 shénme huà dāng 他面 tāmiàn shuō 碍事 àishì

    - Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.

  • - kàn shuō de zài zài

    - anh xem tôi nói có đúng không?

  • - shuō le 愿意 yuànyì tīng 的话 dehuà 心里 xīnli bié 恼恨 nǎohèn

    - tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!

  • - 不要 búyào 胡说 húshuō

    - Bạn đừng nói bậy.

  • - 直截了当 zhíjiéliǎodàng shuō ba 不要 búyào gēn 捉迷藏 zhuōmícáng le

    - anh nói thẳng ra đi, đừng đánh đố tôi.

  • - xiǎng shuō jiù shuō 不想 bùxiǎng shuō 便 biàn 有人 yǒurén xiàng 这样 zhèyàng 说话 shuōhuà 绕来 ràolái rào de ma

    - muốn nói thì nói, không muốn thì thôi, có người nói chuyện cứ lòng vòng như anh thế này à?

  • - 坦白说 tǎnbáishuō bìng 不怪 bùguài

    - Thẳng thắn nói, mẹ cũng đâu có trách con.

  • - 人家 rénjiā gēn 说话 shuōhuà 怎么 zěnme 不理 bùlǐ chá ér

    - người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?

  • - píng tīng 要说 yàoshuō

    - Dù bạn không nghe thì tôi cũng vẫn phải nói.

  • - 听不懂 tīngbùdǒng shuō 的话 dehuà

    - Tôi không hiểu lời bạn nói.

  • - tīng 不到 búdào shuō 的话 dehuà

    - Tôi không nghe thấy lời bạn nói.

  • - guǎn 高兴 gāoxīng 高兴 gāoxīng gēn 说实话 shuōshíhuà

    - Bất kể là vui hay buồn, bạn phải nói thật với anh ấy.

  • - 说话 shuōhuà zuò shù 不作数 bùzuòshù

    - anh nói có giữ lời không?

  • - shuō 亮话 liànghuà ba 不能 bùnéng bāng 这个 zhègè máng

    - nói thẳng ra, tôi không thể giúp anh được.

  • - 不瞒你说 bùmánnǐshuō 朋友 péngyou 现在 xiànzài de bìng shì bèi rén 所害 suǒhài

    - Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!

  • - 不瞒你说 bùmánnǐshuō 已经 yǐjīng 没钱 méiqián le

    - Chẳng giấu gì anh, tôi hết tiền rồi.

  • - 不瞒你说 bùmánnǐshuō shuí dōu méi 告诉 gàosù

    - Không giấu gì cậu, ai tôi cũng vẫn chưa nói.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不瞒你说

Hình ảnh minh họa cho từ 不瞒你说

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不瞒你说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mục 目 (+10 nét)
    • Pinyin: Mán , Mén , Mèn
    • Âm hán việt: Man , Môn
    • Nét bút:丨フ一一一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUTMB (月山廿一月)
    • Bảng mã:U+7792
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao