不敌 bù dí

Từ hán việt: 【bất địch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不敌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất địch). Ý nghĩa là: không thể đánh bại, Không khớp với.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不敌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不敌 khi là Phó từ

không thể đánh bại

cannot beat

Không khớp với

no match for

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不敌

  • - ruò shì néng 吃不胖 chībùpàng 无敌 wúdí le

    - Nếu ăn mà không béo, tôi vô địch luôn!

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 敌我不分 díwǒbùfēn yào 做到 zuòdào 爱憎分明 àizēngfēnmíng

    - Chúng ta không thể nhập nhằng, nên ái tình phân minh.

  • - 现有 xiànyǒu 兵力 bīnglì 不足以 bùzúyǐ 应敌 yìngdí

    - quân lực hiện có không đủ đối phó với kẻ địch.

  • - 地形 dìxíng 有利于 yǒulìyú ér 不利于 bùlìyú

    - địa hình có lợi cho ta, nhưng bất lợi cho địch

  • - 敌人 dírén 不敢 bùgǎn 我们 wǒmen 交锋 jiāofēng

    - Quân địch không dám giao chiến với chúng ta.

  • - 不要 búyào gěi 敌人 dírén 留隙 liúxì

    - Đừng để lại sơ hở cho địch.

  • - 敌军 díjūn 所到之处 suǒdàozhīchù 杀人放火 shārénfànghuǒ 无所不为 wúsuǒbùwéi

    - Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.

  • - 敌人 dírén 失败 shībài le réng 不死心 bùsǐxīn

    - Quân địch đã bại rồi nhưng vẫn không bỏ cuộc

  • - 战士 zhànshì men 虎视 hǔshì zhe 山下 shānxià de 敌人 dírén 抑制 yìzhì 不住 búzhù 满腔 mǎnqiāng 怒火 nùhuǒ

    - chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.

  • - 寡不敌众 guǎbùdízhòng 支架 zhījià 不住 búzhù

    - ít người không thể chống lại nhiều người.

  • - kuài 招架不住 zhāojiàbúzhù 敌人 dírén le

    - Anh ấy sắp không chống đỡ nổi địch.

  • - 因为 yīnwèi 投敌 tóudí 叛国 pànguó 所以 suǒyǐ 我要 wǒyào 恩断义绝 ēnduànyìjué 从此 cóngcǐ 相认 xiāngrèn

    - Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại

  • - 敌军 díjūn 不战 bùzhàn ér táo 我军 wǒjūn 乘胜 chéngshèng 追逼 zhuībī

    - quân địch không đánh mà chạy, quân ta thừa thắng đuổi theo.

  • - 这个 zhègè 懦夫 nuòfū zài 敌人 dírén 面前 miànqián 畏缩不前 wèisuōbùqián

    - Kẻ hèn nhát này co rúm lại trước mặt kẻ thù.

  • - 我们 wǒmen de 边防战士 biānfángzhànshì zài 敌人 dírén 猛烈 měngliè 进攻 jìngōng xià 巍然 wēirán dòng

    - Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.

  • - 不许 bùxǔ 敌人 dírén 侵犯 qīnfàn 我国 wǒguó de 海疆 hǎijiāng

    - không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.

  • - 敌军 díjūn 进入 jìnrù 山口 shānkǒu 求战 qiúzhàn 不得 bùdé 只能 zhǐnéng 退却 tuìquè

    - bọn giặc tiến vào hang núi, khiêu chiến không được, đành phải rút lui.

  • - 敌人 dírén 永远 yǒngyuǎn 不能 bùnéng 灭亡 mièwáng 我们 wǒmen

    - Kẻ thù không bao giờ có thể tiêu diệt được chúng ta.

  • - 技术 jìshù 咱们 zánmen 几个 jǐgè dōu 不是 búshì de 敌手 díshǒu

    - so về kỹ thuật, chúng tôi đều không phải là đối thủ của anh ấy.

  • - 敌对势力 díduìshìli 不断 bùduàn 侵扰 qīnrǎo

    - Các thế lực đối địch liên tục quấy rối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不敌

Hình ảnh minh họa cho từ 不敌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不敌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét), thiệt 舌 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHROK (重竹口人大)
    • Bảng mã:U+654C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao