Đọc nhanh: 名位不彰 (danh vị bất chương). Ý nghĩa là: Danh hiệu và địa vị không rõ rệt..
Ý nghĩa của 名位不彰 khi là Danh từ
✪ Danh hiệu và địa vị không rõ rệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名位不彰
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 理查德 · 费曼 是 位 著名 物理学家
- Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 这位 媒婆 很 有名气
- Bà mai này rất có tiếng.
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 名实 不符
- không đúng với tên gọi; danh chưa xứng với thực
- 名不副实
- Không xứng đáng; danh không xứng với thực
- 希望 她 不 跟 我 那位 得克萨斯 室友 一样
- Tôi hy vọng cô ấy không giống như người bạn cùng phòng của tôi đến từ Texas.
- 不慕 浮名
- không thích hư danh
- 位置 钻得 不 对 了
- Vị trí khoan không đúng rồi.
- 这位 战士 勇敢 不过
- Người chiến sĩ ấy hết sức dũng cảm.
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 我 觉得 处于 不利 地位
- Tôi cảm thấy tôi đang ở thế bất lợi.
- 不 图 名利
- không màng lợi danh
- 这位 医生 的 名声 不错
- Vị bác sĩ này có danh tiếng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名位不彰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名位不彰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
位›
名›
彰›