不同频道 bùtóng píndào

Từ hán việt: 【bất đồng tần đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不同频道" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất đồng tần đạo). Ý nghĩa là: Không cùng tần số. Ví dụ : - Tôi trước nay không có qua lại hay nói chuyện cùng những người không cùng tần số.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不同频道 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不同频道 khi là Tính từ

Không cùng tần số

Ví dụ:
  • - 从来 cónglái 没有 méiyǒu 不同 bùtóng 频道 píndào de rén 根本 gēnběn 交流 jiāoliú 交往 jiāowǎng

    - Tôi trước nay không có qua lại hay nói chuyện cùng những người không cùng tần số.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不同频道

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 查尔斯 cháěrsī 同意 tóngyì

    - Charles chống lại nó.

  • - 知道 zhīdào 什么 shénme chóu

    - Tôi không hiểu bạn lo âu cái gì nữa?

  • - 大家 dàjiā 不约而同 bùyuēértóng de shuō

    - Mọi người không hẹn mà cùng nói.

  • - ér shuō méi rén 知道 zhīdào

    - Nếu bạn không nói, không ai biết.

  • - 一堆 yīduī 道理 dàoli quàn 朋友 péngyou 醒悟 xǐngwù 自己 zìjǐ què 执迷不悟 zhímíbùwù

    - Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.

  • - 不禁 bùjīn 发出 fāchū 同情 tóngqíng de 叹息 tànxī

    - Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.

  • - 许多 xǔduō 农民 nóngmín 挨宰 áizǎi le hái 知道 zhīdào

    - Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết

  • - zòu le 毫不 háobù 同情 tóngqíng shì xiān de 挨打 áidǎ 活该 huógāi

    - Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.

  • - 这道题 zhèdàotí hěn nán 乃至 nǎizhì 学霸 xuébà dōu 不会 búhuì

    - Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.

  • - 酸奶 suānnǎi yǒu 不同 bùtóng de 口味 kǒuwèi

    - Sữa chua có các vị khác nhau.

  • - dào gāo ǎi

    - không cao cũng không thấp.

  • - 8 suì 孩子 háizi 营养不良 yíngyǎngbùliáng 身高 shēngāo 同龄人 tónglíngrén 矮半截 ǎibànjié

    - Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.

  • - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • - 反复 fǎnfù 听到 tīngdào 同样 tóngyàng de 抱怨 bàoyuàn 难道 nándào 不烦 bùfán ma

    - Bạn không có chán không khi nghe những lời phàn nàn giống nhau đi đi đi lại lại sao?

  • - 经理 jīnglǐ 是否 shìfǒu 同意 tóngyì 知道 zhīdào

    - Sếp có đồng ý hay không, tôi không biết.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 三个 sāngè 不同 bùtóng de 味道 wèidao

    - Có ba hương vị khác nhau ở đây.

  • - 从来 cónglái 没有 méiyǒu 不同 bùtóng 频道 píndào de rén 根本 gēnběn 交流 jiāoliú 交往 jiāowǎng

    - Tôi trước nay không có qua lại hay nói chuyện cùng những người không cùng tần số.

  • - 我们 wǒmen 通过 tōngguò 不同 bùtóng 渠道 qúdào 收集 shōují 信息 xìnxī

    - Chúng tôi thu thập thông tin thông qua các kênh khác nhau.

  • - 起初 qǐchū 同意 tóngyì 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ 后来 hòulái cái 觉得 juéde 这样 zhèyàng zuò shì yǒu 道理 dàoli de

    - Lúc đầu tôi không đồng ý với cách làm này, về sau mới cảm thấy anh ấy làm như vậy là có lí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不同频道

Hình ảnh minh họa cho từ 不同频道

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不同频道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+7 nét)
    • Pinyin: Bīn , Pín
    • Âm hán việt: Tần
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHMBO (卜竹一月人)
    • Bảng mã:U+9891
    • Tần suất sử dụng:Cao