下书 xià shū

Từ hán việt: 【hạ thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "下书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạ thư). Ý nghĩa là: đưa thư; phân phát thư.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 下书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 下书 khi là Động từ

đưa thư; phân phát thư

投递书信

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下书

  • - 下功夫 xiàgōngfū 练习 liànxí 书法 shūfǎ

    - Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.

  • - 怀里 huáilǐ de shū 掉下来 diàoxiàlai le

    - Cuốn sách trên tay anh rơi xuống.

  • - 桌子 zhuōzi 下有 xiàyǒu shū

    - Dưới bàn có sách.

  • - 这部 zhèbù shū 上卷 shàngjuǎn de 插画 chāhuà 说明 shuōmíng 印错 yìncuò le zài 下卷 xiàjuàn 附白 fùbái 订正 dìngzhèng

    - chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.

  • - shū zài guì jiǎo 下面 xiàmiàn

    - Quyển sách ở dưới chân tủ.

  • - 医生 yīshēng 眼下 yǎnxià 正在 zhèngzài 写书 xiěshū

    - Bác sĩ đang miệt mài viết sách.

  • - shū cóng 桌上 zhuōshàng diào xià le

    - Cuốn sách rơi khỏi bàn.

  • - 书架 shūjià 底下 dǐxià yǒu 一个 yígè 盒子 hézi

    - Dưới kệ sách có một cái hộp.

  • - 整个 zhěnggè 礼拜六 lǐbàiliù 下午 xiàwǔ dōu dài zài 图书馆 túshūguǎn

    - Anh ấy đã dành gần như cả một buổi chiều thứ bảy ở thư viện.

  • - 父亲 fùqīn 遗下 yíxià 珍贵 zhēnguì 书籍 shūjí

    - Cha để lại những cuốn sách quý.

  • - 书架 shūjià 盛得 shèngdé xià 这些 zhèxiē shū

    - Giá sách đựng được hết chỗ sách này.

  • - 喜欢 xǐhuan 依傍在 yībàngzài shù xià 读书 dúshū

    - Anh ấy thích dựa vào cây đọc sách.

  • - 一边 yībiān ér 答应 dāyìng 一边 yībiān ér 放下 fàngxià 手里 shǒulǐ de shū

    - Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 柳树下 liǔshùxià 读书 dúshū

    - Cô ấy thích đọc sách dưới gốc cây liễu.

  • - 劳驾 láojià bāng 一下 yīxià shū

    - Làm ơn, giúp tôi lấy quyển sách với.

  • - zhè 本书 běnshū 那本书 nàběnshū 比较 bǐjiào 一下 yīxià

    - So sánh cuốn sách này với cuốn sách đó.

  • - 相比之下 xiāngbǐzhīxià 那本书 nàběnshū 有些 yǒuxiē 枯燥 kūzào

    - Khi so sánh, cuốn sách kia hơi nhàm chán.

  • - 腋下 yèxià jiā zhe 本书 běnshū

    - Anh ấy kẹp một cuốn sách dưới nách.

  • - 奋笔疾书 fènbǐjíshū 写下 xiěxià 感受 gǎnshòu

    - Anh ấy giơ bút ghi cảm nhận

  • - guì 顶上 dǐngshàng de 书够 shūgòu 下来 xiàlai

    - Lấy quyển sách trên nóc tủ xuống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 下书

Hình ảnh minh họa cho từ 下书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao