Đọc nhanh: 下书 (hạ thư). Ý nghĩa là: đưa thư; phân phát thư.
Ý nghĩa của 下书 khi là Động từ
✪ đưa thư; phân phát thư
投递书信
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下书
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 他 怀里 的 书 掉下来 了
- Cuốn sách trên tay anh rơi xuống.
- 桌子 下有 书
- Dưới bàn có sách.
- 这部 书 上卷 的 插画 说明 印错 了 , 拟 在 下卷 里 附白 订正
- chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
- 书 在 柜 脚 下面
- Quyển sách ở dưới chân tủ.
- 医生 眼下 正在 写书
- Bác sĩ đang miệt mài viết sách.
- 书 从 桌上 掉 下 了
- Cuốn sách rơi khỏi bàn.
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 他 整个 礼拜六 下午 都 待 在 图书馆
- Anh ấy đã dành gần như cả một buổi chiều thứ bảy ở thư viện.
- 父亲 遗下 珍贵 书籍
- Cha để lại những cuốn sách quý.
- 书架 盛得 下 这些 书
- Giá sách đựng được hết chỗ sách này.
- 他 喜欢 依傍在 树 下 读书
- Anh ấy thích dựa vào cây đọc sách.
- 他 一边 儿 答应 , 一边 儿 放下 手里 的 书
- Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
- 她 喜欢 在 柳树下 读书
- Cô ấy thích đọc sách dưới gốc cây liễu.
- 劳驾 , 帮 我 拿 一下 书
- Làm ơn, giúp tôi lấy quyển sách với.
- 把 这 本书 和 那本书 比较 一下
- So sánh cuốn sách này với cuốn sách đó.
- 相比之下 , 那本书 有些 枯燥
- Khi so sánh, cuốn sách kia hơi nhàm chán.
- 他 腋下 夹 着 一 本书
- Anh ấy kẹp một cuốn sách dưới nách.
- 他 奋笔疾书 写下 感受
- Anh ấy giơ bút ghi cảm nhận
- 把 柜 顶上 的 书够 下来
- Lấy quyển sách trên nóc tủ xuống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
书›